Definition of pearly

pearlyadjective

ngọc trai

/ˈpɜːli//ˈpɜːrli/

The word "pearly" originates from the Old English word "pearle," meaning "pearl." Pearls, with their iridescent, smooth surface, inspired the adjective "pearly" to describe anything with a similar sheen or luster. This connection between the precious gem and the word goes back centuries, with evidence found in Old English literature. Over time, "pearly" has come to represent not only a physical appearance but also an association with beauty, elegance, and even purity, much like the pearl itself.

Summary
type tính từ
meaninglong lanh như hạt ngọc trai
meaningcó đính ngọc trai
namespace
Example:
  • Her pearly white teeth shone as she smiled.

    Hàm răng trắng như ngọc của cô ấy sáng lên khi cô ấy mỉm cười.

  • The pearly morning light streamed through the window.

    Ánh sáng buổi sáng trong trẻo tràn vào qua cửa sổ.

  • The pearl necklace caught the light, making the pearls sparkle brightly.

    Chiếc vòng cổ ngọc trai bắt sáng khiến những viên ngọc trai lấp lánh rực rỡ.

  • The pearly seashells glittered in the sunlight.

    Những vỏ sò ngọc trai lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

  • The pearly gates of the temple opened slowly.

    Cánh cổng ngọc trai của ngôi đền từ mở ra.

  • The pearly dewdrops clung to the blades of grass.

    Những giọt sương long lanh bám trên ngọn cỏ.

  • The pearly ivory keys of the piano reverberated through the room.

    Những phím đàn piano màu ngà voi vang vọng khắp phòng.

  • The pearly steam rose from the cup of hot tea.

    Hơi nước bốc lên từ tách trà nóng.

  • The pearly moon illuminated the garden in its soft pale light.

    Mặt trăng sáng ngời chiếu sáng khu vườn bằng thứ ánh sáng nhợt nhạt dịu nhẹ.

  • The pearly shells nestled in the palm of her hand, smooth and delicate.

    Những vỏ trai ngọc trai nằm gọn trong lòng bàn tay cô, mịn màng và mỏng manh.