Definition of pair

pairnoun

đôi, cặp

/pɛː/

Definition of undefined

The word "pair" has its roots in Old English. In Old English, the word "pier" or "pær" meant "a couple" or "a two-fold thing". This sense of a pair as a duo or a twosome has been in use since the 8th century. By the 12th century, the spelling had changed to "pair" and the word began to be used more widely to describe not just humans, but also objects and animals. For example, you might say "a pair of shoes" or "a pair of horses". The word has also evolved to have multiple meanings, such as a pair of fork and knife or a pair of numbers that match each other. Despite its evolving usage, the core concept of a pair as a collection of two has remained the same since Old English times.

Summary
type danh từ
meaningđôi, cặp
examplea pair of gloves: đôi găng tay
examplepair of horses: cặp ngựa
meaningcặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
meaningchiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
examplea pair of scissor: cái kéo
examplewhere is the pair to this sock?: chiếc tất kia đâu rồi?
type ngoại động từ
meaningghép đôi, ghép cặp
examplea pair of gloves: đôi găng tay
examplepair of horses: cặp ngựa
meaningcho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)
two things the same

two things of the same type, especially when they are used or worn together

hai thứ cùng loại, đặc biệt là khi chúng được sử dụng hoặc mặc cùng nhau

Example:
  • a pair of shoes/boots

    một đôi giày/ủng

  • a pair of gloves/earrings

    một đôi găng tay/bông tai

  • She pulled on the pair of socks he handed her.

    Cô kéo đôi tất anh đưa cho cô.

  • a huge pair of eyes

    một đôi mắt to

  • A pair of hands grasped her shoulders.

    Một đôi tay nắm lấy vai cô.

  • a pair of aces/kings (= two playing cards that have the same value)

    một cặp Át/vua (= hai quân bài có cùng giá trị)

  • The winner will receive a pair of tickets to Reykjavik.

    Người chiến thắng sẽ nhận được một cặp vé đến Reykjavik.

  • The vase is one of a matching pair.

    Chiếc bình là một trong những cặp phù hợp.

  • Vermeer painted the two pictures as a pair.

    Vermeer đã vẽ hai bức tranh thành một cặp.

Extra examples:
  • This sculpture was originally one of a pair owned by the King of France.

    Tác phẩm điêu khắc này ban đầu là một trong những tác phẩm thuộc sở hữu của Vua Pháp.

  • a clean pair of socks

    một đôi tất sạch

two parts joined

an object consisting of two parts that are joined together

một vật thể bao gồm hai phần được nối với nhau

Example:
  • a pair of trousers/pants/jeans

    một cái quần/quần/quần jeans

  • a pair of glasses/binoculars/scissors

    một cặp kính/ống nhòm/kéo

  • Buy one pair of glasses and get a second pair free.

    Mua một cặp kính được tặng thêm cặp kính thứ hai.

  • He was wearing a nice pair of denim jeans.

    Anh ấy đang mặc một chiếc quần jeans denim rất đẹp.

two people

two people who are doing something together or who have a particular relationship

hai người đang làm việc gì đó cùng nhau hoặc có mối quan hệ đặc biệt

Example:
  • Get pairs of students to act out the dialogue in front of the class.

    Gọi từng cặp học sinh diễn lại đoạn hội thoại trước lớp.

  • Get the students to do the exercise as pair work (= two students work together).

    Yêu cầu học sinh làm bài tập theo cặp (= hai học sinh làm việc cùng nhau).

  • I've had enough of the pair of you!

    Tôi chán hai người rồi!

  • They might seem an unlikely pair, but they've been friends for years.

    Họ có vẻ như là một cặp đôi không mấy khác biệt nhưng họ đã là bạn bè trong nhiều năm.

Extra examples:
  • I thought they would make a good pair so I arranged for them to meet.

    Tôi nghĩ họ sẽ là một đôi xứng đôi nên tôi đã sắp xếp để họ gặp nhau.

  • The pair were matched for age.

    Cặp đôi này phù hợp với độ tuổi.

  • They make an odd pair.

    Họ tạo thành một cặp kỳ lạ.

two animals/birds

two animals or birds of the same type that are producing young together

hai động vật hoặc chim cùng loại đang sinh con cùng nhau

Example:
  • a breeding pair

    một cặp sinh sản

  • a pair of swans

    một đôi thiên nga

  • pair bonding (= the process of animals forming a pair for breeding)

    liên kết cặp (= quá trình động vật tạo thành một cặp để sinh sản)

two horses

two horses working together to pull a carriage

hai con ngựa cùng nhau kéo xe

Example:
  • a carriage and pair

    một cỗ xe và một cặp

Idioms

in pairs
in groups of two objects or people
  • Students worked in pairs on the project.
  • These candles only come in pairs.
  • I’ve only got one pair of hands
    (informal)used to say that you are too busy to do anything else
    a pair of hands
    (informal)a person who can do, or is doing, a job
  • We need an extra pair of hands if we're going to finish on time.
  • a safe pair of hands
    (especially British English)a person that you can trust to do a job well
  • Colleagues regard him as a safe pair of hands.