Definition of overlord

overlordnoun

bá Vương

/ˈəʊvəlɔːd//ˈəʊvərlɔːrd/

"Overlord" is a compound word formed from the Old English words "ofer" (meaning "over") and "hlāford" (meaning "lord"). The term originally referred to a lord who held authority over others, signifying a higher position within a hierarchical structure. It later evolved to encompass the concept of a supreme ruler or master, particularly in feudal societies. While its roots are ancient, "overlord" remains a potent term representing power and dominance in contemporary usage.

Summary
type danh từ
meaningchúa tể
namespace
Example:
  • The fictional character of Heinrich Himmler transformed into an overlord in a popular strategy video game, leading the Nazi forces to conquer Europe during World War II.

    Nhân vật hư cấu Heinrich Himmler đã biến thành một lãnh chúa trong một trò chơi điện tử chiến lược nổi tiếng, lãnh đạo lực lượng Đức Quốc xã chinh phục châu Âu trong Thế chiến II.

  • As the overlord of a prosperous tech company, John expertly manages the resources of his organization, overseeing its operations and making crucial decisions that promote its success.

    Là người đứng đầu một công ty công nghệ thịnh vượng, John quản lý tài nguyên của tổ chức một cách chuyên nghiệp, giám sát hoạt động và đưa ra những quyết định quan trọng thúc đẩy sự thành công của công ty.

  • Following a successful military campaign, the Allied forces appointed Dwight D. Eisenhower as their overlord, tasking him with guiding the events of Operation Overlord, better known as the D-Day invasion.

    Sau một chiến dịch quân sự thành công, quân Đồng minh đã bổ nhiệm Dwight D. Eisenhower làm lãnh chúa của họ, giao cho ông nhiệm vụ chỉ đạo các sự kiện của Chiến dịch Overlord, còn được gọi là cuộc xâm lược Ngày D.

  • As the overlord of a construction project, Mark ensures that every aspect of the building process is executed efficiently and on time, maintaining a high level of control over the workers and resources involved.

    Là người quản lý một dự án xây dựng, Mark đảm bảo mọi khía cạnh của quá trình xây dựng được thực hiện hiệu quả và đúng thời hạn, đồng thời duy trì mức độ kiểm soát cao đối với công nhân và nguồn lực liên quan.

  • In the sci-fi movie series "Warhammer 40,000," the role of overlord is played by Abaddon the Despoiler, a terrifying entity who rules over the Chaos Space Marines and campaigns to subjugate the galaxy.

    Trong loạt phim khoa học viễn tưởng "Warhammer 40,000", vai trò chúa tể được giao cho Abaddon the Despoiler, một thực thể đáng sợ cai trị Chaos Space Marines và thực hiện các chiến dịch để chinh phục thiên hà.

  • The oppressive regime of Colonel Mathias in the game "Sniper Elite III" takes the form of an overlord as he uses his military might to subjugate North Africa's native population and annihilate any Allied resistance.

    Chế độ áp bức của Đại tá Mathias trong trò chơi "Sniper Elite III" đóng vai trò như một lãnh chúa khi ông ta sử dụng sức mạnh quân sự của mình để khuất phục người dân bản địa Bắc Phi và tiêu diệt mọi sự kháng cự của quân Đồng minh.

  • After years of research, Dr. Sarah Johnson was awarded the position of overlord in her lab, overseeing a team of scientists in their quest for medical breakthroughs.

    Sau nhiều năm nghiên cứu, Tiến sĩ Sarah Johnson đã được trao vị trí quản lý phòng thí nghiệm của mình, giám sát một nhóm các nhà khoa học trong hành trình tìm kiếm những đột phá trong y học.

  • The ruthless warlord, Azazel, emerged as an overlord in the fantasy world of "Legend of the Five Rings," wreaking havoc and devastation upon entire continents in his campaigns for domination.

    Tên lãnh chúa tàn nhẫn Azazel nổi lên như một chúa tể trong thế giới giả tưởng của "Truyền thuyết về năm chiếc nhẫn", gây ra sự tàn phá và hủy diệt trên toàn bộ các lục địa trong các chiến dịch thống trị của mình.

  • The mastermind behind the oppressive regime in George Orwell's "1984" is hinted to be Big Brother, serving as an emotional overlord, holding complete and absolute control over his subjects through the use of ever-present surveillance and propaganda.

    Kẻ chủ mưu đằng sau chế độ áp bức trong tác phẩm "1984" của George Orwell được ám chỉ là Big Brother, đóng vai trò là chúa tể cảm xúc, nắm quyền kiểm soát hoàn toàn và tuyệt đối đối với thần dân của mình thông qua việc sử dụng giám sát và tuyên truyền liên tục.

  • As the overlord of a research academic center, Dr. Richard Turner is responsible for leading his team to success as they delve into new scientific breakthroughs and advance the field of research through their work.

    Là người đứng đầu một trung tâm nghiên cứu học thuật, Tiến sĩ Richard Turner chịu trách nhiệm dẫn dắt nhóm của mình đến thành công khi họ nghiên cứu những đột phá khoa học mới và thúc đẩy lĩnh vực nghiên cứu thông qua công trình của mình.