đi chơi
/ˈaʊtɪŋ//ˈaʊtɪŋ/The word "outing" has a fascinating history. In the 1830s, the term "outing" emerged in England as a sports jargon to describe a fashionable gathering of gentlemen and ladies to participate in outdoor activities such as hunting, shooting, or fishing. The word "outing" was derived from "outing oneself," meaning to go out in public for leisure or entertainment. Over time, the term took on a new connotation. In the late 19th and early 20th centuries, the "outing movement" organized recreational activities for marginalized groups, such as people with disabilities, the elderly, and others who were excluded from traditional social and cultural events. The goal was to provide these individuals with opportunities to socialize and have fun. In 1913, the American Scenic and Historic Preservation Society officially adopted "outing" as a term to describe trips or excursions for people with intellectual or physical disabilities, further cementing its connection to accessibility and inclusivity.
a trip that you go on for pleasure or education, usually with a group of people and lasting no more than one day
một chuyến đi mà bạn thực hiện vì niềm vui hoặc học tập, thường là với một nhóm người và kéo dài không quá một ngày
một chuyến đi chơi gia đình
Chúng tôi đã đi chơi ở London.
Hàng năm cô đều tổ chức một chuyến đi chơi ở vùng nông thôn.
Chúng ta sẽ đi chơi vào ngày mai.
Bọn trẻ đang có một ngày đi chơi xa trường.
Related words and phrases
an occasion when somebody takes part in a competition
một dịp khi ai đó tham gia vào một cuộc thi
the practice of naming people as gay or lesbian in public, when they would prefer to keep this information private
việc gọi tên mọi người là đồng tính nam hoặc đồng tính nữ ở nơi công cộng, khi họ muốn giữ thông tin này ở chế độ riêng tư
All matches