chuyến đi, chuyến tham quan
/ɪkˈskəːʃn//ɛkˈskəːʃn/The word "excursion" has its roots in the Latin language. The Latin word "excursio" means "a running out" or "an going beyond", and it was used to describe a temporary departure or a brief deviation from a usual course or routine. This Latin word is derived from "ex", meaning "out" or "beyond", and "currere", meaning "to run". The term "excursion" was later borrowed into Middle English from Old French, where it was known as "excursion". In English, the word initially referred to a temporary departure from a usual course of action, such as a wandering away from a path. Over time, the meaning of the word expanded to include a brief trip or outing, often for leisure or recreation. Today, an excursion can refer to any temporary departure or deviation, whether physical or metaphorical.
a short journey made for pleasure, especially one that has been organized for a group of people
một cuộc hành trình ngắn được thực hiện vì niềm vui, đặc biệt là một cuộc hành trình được tổ chức cho một nhóm người
Họ vừa có chuyến du ngoạn tới York.
Có những chuyến du ngoạn cuối tuần thường xuyên trong suốt mùa hè.
Nhóm đã tận hưởng chuyến tham quan ngắm cảnh đến công viên quốc gia gần đó, nơi họ đi bộ xuyên qua những khu rừng xanh tươi và ngắm nhìn nhiều loài động vật hoang dã.
Chuyến du ngoạn kéo dài một tuần của chúng tôi đến các đảo Caribe tràn ngập ánh nắng, làn nước trong vắt và những cuộc phiêu lưu thú vị như lặn biển và bóng chuyền bãi biển.
Các em học sinh bắt đầu chuyến tham quan văn hóa đến các bảo tàng thành phố để tìm hiểu về lịch sử và di sản của khu vực.
Tàu của chúng tôi cung cấp 13 chuyến du ngoạn khác nhau.
Princess Tours tổ chức các chuyến du ngoạn độc lập từ các khách sạn được chọn.
Chúng tôi quyết định thực hiện một chuyến tham quan cả ngày tới đảo.
Chúng tôi đăng ký một chuyến tham quan trên bờ tới New Orleans.
Các chuyến du ngoạn tùy chọn bao gồm chuyến tham quan thành phố cổ và cưỡi ngựa trong một ngày.
a short period of trying a new or different activity
một khoảng thời gian ngắn để thử một hoạt động mới hoặc khác
Sau một thời gian ngắn tham gia kịch nghệ, anh tập trung vào sở thích chính của mình, đó là thơ.
chuyến tham quan đầu tiên của cô ấy vào lĩnh vực kinh doanh
All matches