Definition of olden

oldenadjective

già

/ˈəʊldən//ˈəʊldən/

The word "olden" comes from the Old English word "ald," meaning "old." This word evolved into "olde" in Middle English, and finally "olden" in Early Modern English. It's a descriptive adjective used to emphasize the ancientness or remoteness of something, often used in phrases like "olden days" or "olden times." The word's history reflects the evolution of the English language over centuries, showcasing the gradual changes in pronunciation and spelling.

Summary
type tính từ
meaning(từ cổ,nghĩa cổ), (văn học) xưa, ngày xưa, thuở xưa
examplein olden day: ngày xửa ngày xưa
type ngoại động từ
meaninglàm cho già, làm cho yếu
examplein olden day: ngày xửa ngày xưa
namespace
Example:
  • In the olden days, people used to believe that the earth was flat.

    Ngày xưa, người ta thường tin rằng Trái Đất phẳng.

  • Maria loved to read about the olden times when women used to wear corsets to achieve an hourglass figure.

    Maria thích đọc về thời xa xưa khi phụ nữ mặc corset để có được thân hình đồng hồ cát.

  • Romans of the olden empire built magnificent aqueducts that still stand today.

    Người La Mã thời đế chế cổ đại đã xây dựng những hệ thống dẫn nước tráng lệ vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay.

  • Our grandparents used to have typewriters in the olden days for composing their letters.

    Ngày xưa, ông bà chúng ta thường dùng máy đánh chữ để soạn thư.

  • During the olden era, kings ruled their empires with an iron fist.

    Vào thời xa xưa, các vị vua cai trị đế chế của mình bằng nắm đấm sắt.

  • People in the olden age traveled from one place to another on horse-drawn carriages.

    Người xưa thường di chuyển từ nơi này đến nơi khác bằng xe ngựa.

  • In the olden days, physicians used blood-letting as a cure for various diseases.

    Ngày xưa, các bác sĩ thường dùng phương pháp trích máu để chữa nhiều loại bệnh.

  • Before the introduction of coffee, people used to drink herbal teas for their stimulatory effects in the olden days.

    Trước khi cà phê xuất hiện, người ta thường uống trà thảo mộc vì tác dụng kích thích của nó vào thời xa xưa.

  • The olden writers wrote in quill pens, and their books were painstakingly copied by monks.

    Các nhà văn thời xưa viết bằng bút lông ngỗng, và sách của họ được các nhà sư cẩn thận sao chép lại.

  • Before the invention of watches, men used to measure time using sundials in the olden days.

    Trước khi đồng hồ được phát minh, con người thường đo thời gian bằng đồng hồ mặt trời vào thời xa xưa.

Related words and phrases

Idioms

in the olden days
a long time ago in the past
  • What was life like in the olden days, Gran?