Definition of offender

offendernoun

người phạm tội

/əˈfendə(r)//əˈfendər/

The word "offender" originates from the Old French word "offendre," meaning "to offend." This word itself came from the Latin "offendere," meaning "to strike, hit, or attack." The evolution of the word reflects its changing meaning. Initially, it referred to physical violence, but over time it shifted to include moral and social transgressions. The "er" suffix was added in Middle English to create the noun form, signifying a person who commits an offense.

Summary
type danh từ
meaningngười phạm tội, người phạm lỗi
meaningngười xúc phạm, người làm mất lòng
namespace

a person who commits a crime

một người phạm tội

Example:
  • a persistent/serious/violent, etc. offender

    một người phạm tội dai dẳng/nghiêm trọng/bạo lực, v.v.

  • a young offender institution

    một tổ chức tội phạm trẻ

  • The judge sentenced the repeat offender to 10 years in prison for his latest crime.

    Thẩm phán đã tuyên án kẻ tái phạm 10 năm tù vì tội ác mới nhất của hắn.

  • The police department released a sketch of the offender who committed the robbery last night.

    Sở cảnh sát đã công bố bản phác thảo chân dung tên cướp đã thực hiện vụ cướp đêm qua.

  • The prosecutor presented strong evidence against the accused offender during the trial.

    Công tố viên đã đưa ra bằng chứng mạnh mẽ chống lại bị cáo trong phiên tòa.

Extra examples:
  • He favours tougher punishments for repeat offenders.

    Ông ủng hộ hình phạt nghiêm khắc hơn đối với những kẻ tái phạm.

  • He spent some time in a young offender institution.

    Anh ta đã dành một thời gian trong trại giam tội phạm trẻ tuổi.

  • Persistent offenders risk losing their licence.

    Những người vi phạm liên tục có nguy cơ bị mất giấy phép.

a person or thing that does something wrong

một người hoặc vật làm điều gì sai

Example:
  • The report on sexual discrimination at work shows that some of the worst offenders are women.

    Báo cáo về phân biệt giới tính tại nơi làm việc cho thấy một số người phạm tội nặng nhất là phụ nữ.

  • When it comes to pollution, the chemical industry is a major offender.

    Khi nói đến ô nhiễm, ngành công nghiệp hóa chất là thủ phạm chính.