Definition of north

northnoun

phía bắc, phương bắc

/nɔːθ/

Definition of undefined

The word "north" has its roots in Old English, dating back to the 5th century. It originated from the Norse word "norðr," which meant "northern" or "upper". In Old English, the word "norþ" referred to the quantity "up" or "above", which later influenced its meaning to convey a sense of direction. The Viking invasions and settlements in England from the 8th to the 11th centuries introduced the Norse language and adaptations, including the word "norðr". Over time, the spelling evolved into "north", and its meaning expanded to describe the direction opposite that of the sun's movement in the sky. Today, the word "north" is used universally as a cardinal direction, and its etymology reflects the significant influence of the Norse people on the English language.

Summary
type danh từ
meaninghướng bắc, phương bắc, phía bắc
examplegoing north: đi về phía bắc
examplelying north: ở phía bắc
examplenorth and south: từ bắc chí nam
meaningmiền bắc
meaninggió bấc
type tính từ
meaningbắc, bấc
examplegoing north: đi về phía bắc
examplelying north: ở phía bắc
examplenorth and south: từ bắc chí nam
namespace

the direction that is on your left when you watch the sun rise; one of the four main points of the compass

hướng bên trái của bạn khi bạn ngắm mặt trời mọc; một trong bốn điểm chính của la bàn

Example:
  • Which way is north?

    Hướng nào là hướng bắc?

  • cold winds coming from the north

    gió lạnh từ phương bắc thổi tới

  • a north-facing wall

    một bức tường hướng về phía bắc

  • Mount Kenya is to the north of (= further north than) Nairobi.

    Núi Kenya nằm ở phía bắc (= xa hơn về phía bắc) Nairobi.

  • views of distant mountains to north and south

    quang cảnh những ngọn núi xa xôi ở phía bắc và phía nam

Related words and phrases

the northern part of a country, a region or the world

phần phía bắc của một quốc gia, một khu vực hoặc thế giới

Example:
  • birds migrating from the north

    đàn chim di cư từ phương bắc

  • Houses are less expensive in the North (= of England) than in the South.

    Nhà ở miền Bắc (= của Anh) rẻ hơn ở miền Nam.

  • They wanted to escape the cold of the north.

    Họ muốn thoát khỏi cái lạnh của phương bắc.

  • The main road ran across the north of the island.

    Con đường chính chạy qua phía bắc hòn đảo.

  • There's been a severe earthquake in the north of the country.

    Đã xảy ra một trận động đất nghiêm trọng ở phía bắc đất nước.

  • Edinburgh was called the Athens of the North.

    Edinburgh được mệnh danh là Athens của phương Bắc.

the north-east states of the US which fought against the South in the American Civil War

các bang phía đông bắc Hoa Kỳ đã chiến đấu chống lại miền Nam trong Nội chiến Hoa Kỳ

Example:
  • Some delegates from Virginia voted to join the North.

    Một số đại biểu từ Virginia đã bỏ phiếu gia nhập miền Bắc.

the richer and more developed countries of the world, especially in Europe and North America

các nước giàu có và phát triển hơn trên thế giới, đặc biệt là ở Châu Âu và Bắc Mỹ

Example:
  • The North refused to commit itself to safeguarding species diversity.

    Miền Bắc từ chối cam kết bảo vệ sự đa dạng loài.