phía bắc, phương bắc
/nɔːθ/The word "north" has its roots in Old English, dating back to the 5th century. It originated from the Norse word "norðr," which meant "northern" or "upper". In Old English, the word "norþ" referred to the quantity "up" or "above", which later influenced its meaning to convey a sense of direction. The Viking invasions and settlements in England from the 8th to the 11th centuries introduced the Norse language and adaptations, including the word "norðr". Over time, the spelling evolved into "north", and its meaning expanded to describe the direction opposite that of the sun's movement in the sky. Today, the word "north" is used universally as a cardinal direction, and its etymology reflects the significant influence of the Norse people on the English language.
the direction that is on your left when you watch the sun rise; one of the four main points of the compass
hướng bên trái của bạn khi bạn ngắm mặt trời mọc; một trong bốn điểm chính của la bàn
Hướng nào là hướng bắc?
gió lạnh từ phương bắc thổi tới
một bức tường hướng về phía bắc
Núi Kenya nằm ở phía bắc (= xa hơn về phía bắc) Nairobi.
quang cảnh những ngọn núi xa xôi ở phía bắc và phía nam
Related words and phrases
the northern part of a country, a region or the world
phần phía bắc của một quốc gia, một khu vực hoặc thế giới
đàn chim di cư từ phương bắc
Nhà ở miền Bắc (= của Anh) rẻ hơn ở miền Nam.
Họ muốn thoát khỏi cái lạnh của phương bắc.
Con đường chính chạy qua phía bắc hòn đảo.
Đã xảy ra một trận động đất nghiêm trọng ở phía bắc đất nước.
Edinburgh được mệnh danh là Athens của phương Bắc.
the north-east states of the US which fought against the South in the American Civil War
các bang phía đông bắc Hoa Kỳ đã chiến đấu chống lại miền Nam trong Nội chiến Hoa Kỳ
Một số đại biểu từ Virginia đã bỏ phiếu gia nhập miền Bắc.
the richer and more developed countries of the world, especially in Europe and North America
các nước giàu có và phát triển hơn trên thế giới, đặc biệt là ở Châu Âu và Bắc Mỹ
Miền Bắc từ chối cam kết bảo vệ sự đa dạng loài.
All matches
Idioms