Definition of west

westnoun

phía tây, theo phía tây, về hướng tây

/wɛst/

Definition of undefined

The word "west" has its roots in Old English and Germanic languages. In Old English, the word was "west" or "westan", which was related to the verb "wesan", meaning "to dwell" or "to reside". This likely referred to the fact that the Sun sets in the west. In Germanic languages, the word for "west" was also connected to the concept of "dwelling" or "home". The Proto-Germanic word "*westiz" is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "*wed-", which meant "to live" or "to be located". Over time, the spelling and meaning of the word "west" evolved, but its origins remain rooted in the ancient association with the setting Sun and the idea of dwelling or residence.

Summary
type danh từ
meaninghướng tây, phưng tây, phía tây
exampleto sail west: chạy về hướng tây (tàu)
examplea west wind: gió tây
meaningmiền tây
meaning(the West) phưng tây, các nước phưng tây; miền tây nước Mỹ; miền tây nước Anh; xứ Ê
type tính từ
meaningtây
exampleto sail west: chạy về hướng tây (tàu)
examplea west wind: gió tây
namespace

the direction that you look towards to see the sun go down; one of the four main points of the compass

hướng bạn nhìn về phía mặt trời lặn; một trong bốn điểm chính của la bàn

Example:
  • Which way is west?

    Hướng nào là hướng tây?

  • Rain is spreading from the west.

    Mưa đang lan rộng từ phía tây.

  • a west-facing window

    một cửa sổ hướng về phía tây

  • He lives to the west of (= further west than) the town.

    Anh ấy sống ở phía tây của (= xa hơn về phía tây) thị trấn.

  • The train line facilitates travel between east and west.

    Tuyến xe lửa tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại giữa phía đông và phía tây.

Related words and phrases

the western part of a country, region or city

phần phía tây của một quốc gia, khu vực hoặc thành phố

Example:
  • The west of the country is especially popular with tourists.

    Phía tây của đất nước đặc biệt phổ biến với khách du lịch.

  • Around 2 000 teachers from around the West of England attended the conference.

    Khoảng 2 000 giáo viên từ khắp miền Tây nước Anh đã tham dự hội nghị.

  • Elsewhere in the West, wet, unsettled weather will continue until the weekend.

    Ở những nơi khác ở miền Tây, thời tiết ẩm ướt, bất ổn sẽ tiếp tục kéo dài đến cuối tuần.

  • House prices in the west have risen significantly over the last five years.

    Giá nhà ở phía Tây đã tăng đáng kể trong 5 năm qua.

  • There's been a severe earthquake in the west of the country.

    Đã có một trận động đất nghiêm trọng ở phía tây đất nước.

Europe and North America, contrasted with other parts of the world

Châu Âu và Bắc Mỹ, tương phản với các khu vực khác trên thế giới

Example:
  • I was born in Japan, but I've lived in the West for some years now.

    Tôi sinh ra ở Nhật Bản nhưng đã sống ở phương Tây được vài năm.

the western side of the US

phía tây nước Mỹ

Example:
  • the history of the American West

    lịch sử miền Tây nước Mỹ

Related words and phrases

Western Europe and North America, when contrasted with the Communist countries of Eastern Europe

Tây Âu và Bắc Mỹ, khi so sánh với các nước Cộng sản ở Đông Âu

Example:
  • East–West relations

    Quan hệ Đông Tây