Definition of nip

nipverb

NIP

/nɪp//nɪp/

The word "nip" has an interesting history! The verb "to nip" comes from the Old English word "nipe", which means "to bite or chew with the teeth". This sense of biting or biting off something small is still present in modern English, as in "to nip a piece of food off". The word "nip" likely originated from the idea of a small, quick bite or capture, perhaps from the sound of teeth clicking onto something small. This sense of quickness and suddenness is also reflected in the phrase "nip in the air", meaning a sudden change in temperature or weather. Over time, the word "nip" evolved to take on other meanings, such as a cold winter breeze ("nip in the air") or a quick, sharp movement ("nip out of the way"). Despite its evolution, the core idea of "biting" or "capturing" remains at the heart of the word's meaning.

Summary
type danh từ
meaning(viết tắt) của Nipponese
exampleto nip one's finger in the door: kẹp ngón tay ở cửa
meaningcốc rượu nhỏ
exampleto nip off the flower bud: ngắt nụ hoa
examplea nip of whisky: một cốc nhỏ rượu uytky
type danh từ
meaningcái cấu, cái véo, cái cắn, cái kẹp
exampleto nip one's finger in the door: kẹp ngón tay ở cửa
meaningsự tê buốt, sự tê cóng; cơn giá rét cắt da cắt thịt
exampleto nip off the flower bud: ngắt nụ hoa
examplea nip of whisky: một cốc nhỏ rượu uytky
meaningsự thui chột, sự lụi đi (cây cối vì giá rét)
exampleto nip in the bud: (nghĩa bóng) bóp chết ngay từ khi còn trứng nước
namespace

to give somebody/something a quick painful bite or pressing their skin together hard with your finger and thumb

cắn ai/thứ gì đó một cách đau đớn hoặc ấn mạnh vào da họ bằng ngón tay và ngón cái của bạn

Example:
  • He winced as the dog nipped his ankle.

    Anh nhăn mặt khi con chó cắn vào mắt cá chân anh.

  • She nipped at my arm.

    Cô ấy cắn vào cánh tay tôi.

  • The rats nipped at her flesh.

    Lũ chuột gặm thịt cô.

to harm or damage something

làm tổn hại hoặc làm hỏng một cái gì đó

Example:
  • The icy wind nipped at our faces.

    Gió lạnh quất vào mặt chúng tôi.

  • The new leaves had been nipped by a late frost.

    Những chiếc lá mới đã bị gặm nhấm bởi một đợt sương giá muộn.

to go somewhere quickly and/or for only a short time

đi đâu đó một cách nhanh chóng và/hoặc chỉ trong một thời gian ngắn

Example:
  • He's just nipped out to the bank.

    Anh ấy vừa mới đến ngân hàng.

  • A car nipped in (= got in quickly) ahead of me.

    Một chiếc ô tô lao vào (= nhanh chóng vào) phía trước tôi.

Extra examples:
  • nipping to the shops

    ghé thăm các cửa hàng

  • The boy nipped down the alley out of sight.

    Cậu bé chạy vụt qua con hẻm khuất tầm mắt.

  • She's just nipped out for a few minutes.

    Cô ấy chỉ vừa mới ra ngoài được vài phút thôi.

  • I'm just nipping down to the shops for some bread.

    Tôi chỉ ghé vào cửa hàng mua chút bánh mì thôi.

  • I'll just nip into the post office.

    Tôi sẽ lẻn vào bưu điện.

Related words and phrases

Idioms

nip something in the bud
to stop something when it has just begun because you can see that problems will come from it