chồi
/bʌd//bʌd/The word "bud" has a long and interesting history. It comes from the Old English word "bud," which means "a bud or blossom." This term was used to describe the beginning of a flower or plant, as well as the initial stage of growth or development. In Middle English, the word "bud" also referred to a young child or a new beginning. For example, someone might say "the bud of a new year" to refer to the start of a new year. The modern sense of the word "bud" as a small, immature flower or as a shorthand for "buddy" or "pal" is a more recent development.
a small closed part that grows on a plant and from which a flower, leaf or stem develops; a flower or leaf that is not fully open
một bộ phận nhỏ khép kín mọc trên cây và từ đó phát triển hoa, lá hoặc thân; một bông hoa hoặc chiếc lá chưa nở hoàn toàn
những nụ đầu tiên xuất hiện vào mùa xuân
Cây đã ra nụ rồi.
Hoa có dấu hiệu sinh trưởng khi một nụ nhỏ bắt đầu hình thành ở gốc.
Người làm vườn cẩn thận chăm sóc những cây đang nảy chồi, đảm bảo chúng nhận được đủ lượng nước và ánh sáng mặt trời.
Nghệ sĩ mới vào nghề này đã trưng bày tranh của mình tại phòng tranh địa phương, hy vọng được công nhận trong giới nghệ thuật.
used to speak to a man you do not know
từng nói chuyện với một người đàn ông mà bạn không biết
Nghe này anh bạn, nói nhảm đủ rồi nhé, được chứ?