hẹp, chật hẹp
/ˈnarəʊ/The word "narrow" has its roots in Old English and Germanic languages. It comes from the Old English word "nær" or "near", which meant "close" or "near", and the suffix "-w" which indicated a comparison. In Old English, the word "nær" was also used to describe a narrow or restricted space. The Latin word "narrow" is "angustum", which derives from "angere", meaning "to confine" or "to restrain". This Latin word influenced the development of the English word "narrow", which early modern English speakers borrowed and adapted. By the 15th century, the word "narrow" had taken on its modern meaning, describing something as constricted, limited, or restricted. Today, we use "narrow" to describe physical spaces, concepts, or ideas that are limited or confined.
measuring a short distance from one side to the other, especially in relation to length
đo khoảng cách ngắn từ bên này sang bên kia, đặc biệt là liên quan đến chiều dài
Những chú chó đi lạc lang thang trên những con đường dốc hẹp của khu phố cổ.
Con đường nhanh chóng trở nên hẹp và dốc hơn.
một chiếc giường/cửa/kệ hẹp
Những cửa sổ cao hẹp chỉ đón nhận những mảnh ánh sáng.
vai/hông hẹp
Chỉ có một khoảng cách hẹp giữa giường và tường.
Việc trồng trọt chỉ giới hạn ở một dải đất hẹp giữa núi và biển.
giới hạn chật hẹp của cuộc sống trong tù
Đèo khá hẹp về phía đông.
Phần phía sau của vỏ hẹp hơn một chút so với phía trước.
Tôi ngồi cạnh anh trên chiếc giường hẹp.
Chiếc áo khoác trông rất rộng trên đôi vai hẹp của anh.
Nhà sản xuất có một khoảng thời gian hẹp mỗi năm để thực hiện các thay đổi.
only just achieved or avoided
chỉ vừa đạt được hoặc tránh được
một chiến thắng sít sao
Cô đã được bầu bởi đa số hẹp.
Anh ta đã thoát chết trong gang tấc khi xe của anh ta trượt trên băng.
Anh ta đã thua cuộc đua với tỷ số sít sao nhất.
Anh đổ lỗi cho thủ môn trong trận thua sít sao trước Ireland.
Ông đã giành được chiến thắng sít sao trong cuộc bầu cử tổng thống.
limited in variety or numbers
bị giới hạn về chủng loại hoặc số lượng
Cửa hàng chỉ bán một phạm vi hẹp của hàng hóa.
Cô ấy chỉ có một nhóm bạn bè hẹp.
Triển lãm có phạm vi hẹp một cách đáng thất vọng.
Related words and phrases
limited in a way that ignores important issues or the opinions of other people
bị giới hạn theo cách bỏ qua các vấn đề quan trọng hoặc ý kiến của người khác
lợi ích hạn hẹp
Cô ấy có một cái nhìn rất hẹp về thế giới.
Tôi thấy trọng tâm của cuộc tranh luận quá hẹp.
Giáo viên cảm thấy chương trình giảng dạy hiện nay quá hẹp.
Chuyên môn của anh quá hẹp nên không được nhiều sinh viên quan tâm.
những người có quan điểm khá hẹp hòi
Đảng có một chương trình nghị sự chính trị khá hẹp.
Related words and phrases
limited in meaning; exact
hạn chế về ý nghĩa; chính xác
Tôi đang dùng từ ‘giáo dục’ theo nghĩa hẹp hơn.
Related words and phrases
Phrasal verbs