Definition of narcissism

narcissismnoun

tự kiêu

/ˈnɑːsɪsɪzəm//ˈnɑːrsɪsɪzəm/

The word "narcissism" originates from the Greek myth of Narcissus, a handsome youth who fell in love with his own reflection in a pool of water. In the myth, Narcissus was so captivated by his own beauty that he was unable to tear himself away from his reflection, eventually leading to his downfall. The term "narcissism" was first coined by the psychoanalyst Sigmund Freud in the early 20th century, who borrowed the term from the myth. According to Freud, narcissism is a personality disorder characterized by an excessive love for oneself and a lack of empathy for others. He believed that individuals with narcissistic tendencies often have an inflated sense of self-importance, a deep need for admiration, and a tendency to exploit others to feed their own ego. Since then, the term has been widely adopted in psychology and popular culture to describe a range of behaviors and personality traits that align with the mythological character of Narcissus.

Summary
type danh từ
meaningtính tự yêu mình; tính quá chú ý chăm sóc đến vẻ đẹp của mình
namespace

the habit of admiring yourself too much, especially your appearance

thói quen ngưỡng mộ bản thân quá nhiều, đặc biệt là ngoại hình của bạn

Example:
  • He became caught up in the narcissism of the self-styled glamour capital of the world.

    Anh bị cuốn vào lòng tự ái của thủ đô hào nhoáng tự phong của thế giới.

  • The performance was dominated by the preening narcissism of the group's lead singer.

    Màn biểu diễn bị chi phối bởi tính tự ái của ca sĩ chính của nhóm.

  • His obsession with his appearance and constant self-promotion is a clear display of narcissism.

    Sự ám ảnh về ngoại hình và việc liên tục tự quảng cáo bản thân là biểu hiện rõ ràng của tính tự luyến.

  • She would spend hours in front of the mirror, staring at her reflection and admiring her own beauty - a sign of deep-rooted narcissism.

    Cô ấy dành hàng giờ trước gương, nhìn chằm chằm vào hình ảnh phản chiếu của mình và chiêm ngưỡng vẻ đẹp của chính mình - một dấu hiệu của chứng tự luyến ăn sâu.

  • The CEO's inflated ego and insistence on taking all the credit for the company's success is a textbook example of narcissistic behavior.

    Cái tôi quá lớn của CEO và việc cố tình nhận hết công lao cho thành công của công ty là một ví dụ điển hình về hành vi tự luyến.

a condition in which somebody is only interested in themselves and what they want, and has a strong need to be admired and a lack of understanding of other people's feelings

tình trạng ai đó chỉ quan tâm đến bản thân và những gì họ muốn, đồng thời có nhu cầu mạnh mẽ được ngưỡng mộ và thiếu hiểu biết về cảm xúc của người khác

Example:
  • Her book presents him as a case study in narcissism.

    Cuốn sách của cô giới thiệu anh ta như một trường hợp nghiên cứu về lòng tự ái.

  • Freud made use of the notion of narcissism to understand other conditions.

    Freud đã sử dụng khái niệm lòng tự ái để hiểu các tình trạng khác.