Definition of conceit

conceitnoun

tự cao

/kənˈsiːt//kənˈsiːt/

The word "conceit" originates from the Middle English term "conseit," which in turn derives from the Old French word "conseit," meaning "understanding" or "disposition." This word was uses in the 13th century to describe the mental disposition, attitude, or intellectual ability of a person, often in a positive light. However, in the late 14th and early 15th centuries, the meaning of "conceit" evolved to connote a fanciful, extravagant, or affected idea or notion, which was sometimes associated with vanity or pride. This new usage arose from the conflation of the term with the verb "conceiten," meaning "to form in the mind" or "to devise," which had a sense of intellectual pretentiousness. This sense of intellectual arrogance became prominent especially during the Elizabethan era, where the term "conceit" came to describe a highly stylized, artificial, and elaborate literary and dramatic device or element, which was a hallmark of the fanciful and imaginative literary style prevalent during the time. In the subsequent centuries, the definition of "conceit" gradually evolved to describe any fanciful or affected notion, idea, or act, which may be admirable, extravagant, or ridiculous, depending on the context of its use. In summary, the word "conceit" derives from the Middle English term "conseit," meaning "understanding" or "disposition," which evolved to connote a fanciful or affected idea, notion, or device during the late medieval and Elizabethan eras. Today, it refers to any intellectual or creative pretentiousness, often associated with vanity, pride, or excessiveness.

Summary
type danh từ
meaningtính tự phụ, tính kiêu ngạo, tính tự cao tự đại
exampleto be full of conceit: rất tự cao tự đại
examplehe is a great man in his own conceit: nó tự cho nó là một người vĩ đại
meaning(văn học) hình tượng kỳ lạ; ý nghĩ dí dỏm, lời nói dí dỏm
meaninglàm cho ai chán ngấy cái gì
namespace

the fact of being too proud of yourself and what you do

thực tế là quá tự hào về bản thân và những gì bạn làm

Example:
  • I can say without conceit that I have talent.

    Tôi có thể nói một cách không tự phụ rằng tôi có tài năng.

an artistic effect or device, especially one that is very clever or tries to be very clever but does not succeed

một hiệu ứng hoặc thiết bị nghệ thuật, đặc biệt là một thiết bị rất thông minh hoặc cố gắng rất thông minh nhưng không thành công

Example:
  • The ill-advised conceit of the guardian angel dooms the film from the start.

    Sự tự phụ thiếu sáng suốt của thiên thần hộ mệnh đã hủy hoại bộ phim ngay từ đầu.

  • The director’s brilliant conceit was to film this tale in black and white.

    Sự tự phụ xuất sắc của đạo diễn là quay câu chuyện này dưới dạng đen trắng.

a clever expression in writing or speech that involves a comparison between two things

một biểu hiện thông minh bằng văn bản hoặc lời nói liên quan đến sự so sánh giữa hai điều

Example:
  • The idea of the wind singing is a romantic conceit.

    Ý tưởng gió hát là một sự tự phụ lãng mạn.

Related words and phrases