Definition of vanity

vanitynoun

Tự phụ

/ˈvænəti//ˈvænəti/

The word "vanity" originates from the Middle English word "vanyte," which in turn comes from the Old French word "vanite" meaning "emptiness" or "vainness." This Old French word has its roots in the Latin word "vanitas," meaning "vanity" or "emptiness." After the Norman Conquest in 1066, French became the language of the upper classes in England, and the French word "vanite" began to replace the Anglo-Saxon word "hottronc" which was in use at the time. Over time, the spelling of the word evolved to "vanyté" in Middle English and eventually "vanity" in Modern English. In the 16th century, the word began to take on a more religious connotation, particularly in Protestantism, as it was associated with pride and self-importance, which are considered sinful in many religious traditions. Today, "vanity" continues to be used in a variety of contexts, from personal self-perception to societal values and opinions that are deemed insignificant or misguided.

Summary
type danh từ
meaningtính hư ảo; cái hư ảo
meaningchuyện phù hoa, hư danh
examplethese things are vanity: những cái đó là những chuyện phù hoa
meaningtính kiêu căng, lòng tự cao tự đại; sự hợm mình
exampleto say without vanity: nói không kiêu căng
exampleout of vanity: vì kiêu căng
namespace

the fact of being too proud of your own appearance, abilities or achievements

thực tế là quá tự hào về ngoại hình, khả năng hoặc thành tích của chính bạn

Example:
  • She had no personal vanity (= about her appearance).

    Cô ấy không có sự phù phiếm cá nhân (= về ngoại hình của cô ấy).

  • The invitation to head the committee flattered his vanity and he agreed.

    Lời mời đứng đầu ủy ban đã tâng bốc tính kiêu căng của ông và ông đã đồng ý.

  • No doubt the idea appealed to his vanity.

    Không còn nghi ngờ gì nữa, ý tưởng này đã thu hút sự phù phiếm của anh ta.

Related words and phrases

the fact of being unimportant, especially compared with other things that are important

thực tế là không quan trọng, đặc biệt là so với những thứ khác quan trọng

Example:
  • the vanity of human ambition in the face of death

    sự phù phiếm của tham vọng của con người khi đối mặt với cái chết

behaviour or attitudes that show people’s vanity

hành vi hoặc thái độ thể hiện sự phù phiếm của mọi người

Example:
  • Politics is too often concerned only with the personal vanities of politicians.

    Chính trị thường chỉ quan tâm đến sự phù phiếm cá nhân của các chính trị gia.

a piece of bedroom furniture like a table with drawers (= parts like boxes in it with handles on the front for pulling them open) and a mirror on top

một món đồ nội thất phòng ngủ giống như một cái bàn có ngăn kéo (= các bộ phận giống như những chiếc hộp có tay cầm ở mặt trước để kéo chúng mở) và một tấm gương ở trên