Definition of mugging

muggingnoun

Mugging

/ˈmʌɡɪŋ//ˈmʌɡɪŋ/

The word "mugging" originated in the early 20th century, likely derived from the slang term "mug," meaning "face." "Mug" itself has roots in the 16th century, referring to a drinking vessel with a handle. This connection to a "face" might stem from the idea of someone holding a mug to their face while drinking, making them vulnerable to attack. The term "mugging" first appeared in the 1920s, referring to a type of robbery involving a physical assault. It later gained popularity in the 1960s, coinciding with a surge in street crime.

Summary
type danh từ
meaningca; chén vại; ca (đầy), chén (đầy)
meaning(từ lóng) mồm, miệng; mặt
examplewhat an ugly mug!: cái mồm sao mà xấu thế!
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ảnh căn cước
type danh từ
meaning(thông tục) thằng ngốc, thằng khờ; anh chàng cả tin
meaninghọc sinh chăm học, học sinh học gạo
examplewhat an ugly mug!: cái mồm sao mà xấu thế!
namespace

the crime of attacking somebody violently, or threatening to do so, in order to steal their money, especially in a public place

tội tấn công ai đó một cách bạo lực hoặc đe dọa làm như vậy để lấy trộm tiền của họ, đặc biệt là ở nơi công cộng

Example:
  • Mugging is on the increase.

    Nạn cướp bóc đang gia tăng.

  • There have been several muggings here recently.

    Đã có một số vụ cướp ở đây gần đây.

  • Murders, kidnaps and muggings are reported daily in the newspapers.

    Các vụ giết người, bắt cóc và cướp bóc được đưa tin hàng ngày trên báo chí.

  • The young woman was mugged as she walked home from work last night.

    Người phụ nữ trẻ đã bị cướp khi đang đi bộ về nhà sau giờ làm việc tối qua.

  • The police are warning people to be vigilant in the area due to a recent spike in muggings.

    Cảnh sát đang cảnh báo người dân nên cảnh giác ở khu vực này do tình trạng cướp giật gần đây gia tăng.

learning something by repeating it until you remember it rather than by understanding the meaning of it

học điều gì đó bằng cách lặp lại nó cho đến khi bạn nhớ nó hơn là hiểu ý nghĩa của nó

Example:
  • Some students revise for exams purely by mugging.

    Một số học sinh ôn tập cho kỳ thi hoàn toàn bằng cách ăn trộm.

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.