Definition of missile

missilenoun

tên lửa

/ˈmɪsaɪl//ˈmɪsl/

The word "missile" has its roots in the 16th century. It originally referred to a sporting or hunting term, specifically the act of missing a goal or target. The word was derived from the Latin "missus," meaning "sent" or "thrown," and was used to describe an archer or hunter who had missed their mark. Over time, the term’s meaning evolved to describe any projectile or projectile-like object, including guns, rockets, and other fired weapons. In the 19th century, the term began to be used more commonly in military contexts to describe artillery shells and other explosives. Today, the term "missile" is widely used to describe a variety of projectiles, including ballistic missiles, cruise missiles, and surface-to-air missiles.

Summary
type tính từ
meaningcó thể phóng ra
examplea missile weapon: vũ khí có thể phóng ra
type danh từ
meaningvật phóng ra (đá, tên, mác...)
examplea missile weapon: vũ khí có thể phóng ra
meaningtên lửa
examplean air-to-air missile: tên lửa không đối không
exampleto conduct guided missile nuclear weapon test: tiến hành thử vũ khí tên lửa hạt nhân điều khiển
namespace

a weapon that is sent through the air and that explodes when it hits the thing that it is aimed at

một loại vũ khí được bắn lên không trung và phát nổ khi nó bắn trúng vật mà nó nhắm tới

Example:
  • nuclear missiles

    tên lửa hạt nhân

  • a missile base/site

    căn cứ/địa điểm tên lửa

Extra examples:
  • Missiles fell on the city.

    Tên lửa rơi xuống thành phố.

  • missiles targeting the capital

    tên lửa nhắm vào thủ đô

  • strategic missiles deployed in sparsely populated desert areas

    tên lửa chiến lược được triển khai ở các vùng sa mạc thưa dân

an object that is thrown at somebody to hurt them

một vật ném vào ai đó để làm họ bị thương

Example:
  • Missiles including stones and bottles were thrown at the police.

    Nhiều vật thể bao gồm đá và chai lọ đã được ném vào cảnh sát.

Extra examples:
  • Another missile flew through the air.

    Một tên lửa khác bay qua không trung.

  • They pelted her with eggs and various other missiles.

    Họ ném trứng và nhiều vật thể khác vào cô.

  • a crowd of youths armed with missiles that included petrol bombs

    một đám thanh niên được trang bị tên lửa bao gồm cả bom xăng

Related words and phrases