Definition of mint

mintnoun

bạc hà, húng lủi

/mɪnt/

Definition of undefined

The word "mint" has a fascinating history. It originated from the Old English word "mynster", which referred to a place where goods, especially valuable or rare ones, were stored. In the 14th century, the term began to be associated with the refreshing properties of a particular plant - the peppermint. As trade and commerce grew, the word "mint" took on a new meaning, referring to a place where coins were struck or minted. Over time, the word expanded to encompass other meanings, including the fragrance and flavor of mint leaves. Today, we use the term "mint" to describe not only the plant but also a coin-operated machine, a verb meaning to freshen or purify, and even a slang term for something that is exceptional or top-notch. Despite its evolution, the word "mint" remains closely tied to the idea of freshness, purity, and high quality.

Summary
type danh từ
meaning(thực vật học) cây bạc hà
examplein mint condition: mới toanh
meaning
exampleto mint a new word: đặt ra một từ mới
examplea mint of money: một món tiền lớn
meaningsự cố gắng
type động từ
meaningcố gắng
examplein mint condition: mới toanh
meaningnhằm, ngắm
exampleto mint a new word: đặt ra một từ mới
examplea mint of money: một món tiền lớn
namespace

a plant whose leaves have a fresh smell and taste that are added to food and drinks and used in cooking as a herb. There are many types of mint.

một loại cây có lá có mùi và vị tươi được thêm vào thức ăn và đồ uống và được sử dụng trong nấu ăn như một loại thảo mộc. Có rất nhiều loại bạc hà.

Example:
  • mint-flavoured toothpaste

    kem đánh răng hương bạc hà

  • I decorated the fruit salad with a sprig of mint.

    Tôi trang trí món salad trái cây bằng một nhánh bạc hà.

  • roast lamb with mint sauce

    thịt cừu nướng sốt bạc hà

a sweet that tastes of a type of mint called peppermint

một loại ngọt có vị của một loại bạc hà gọi là bạc hà

Example:
  • after-dinner mints

    bạc hà sau bữa tối

a place where coins and banknotes are made

nơi sản xuất tiền xu và tiền giấy

Example:
  • the Royal Mint (= the one where British coins and notes are made)

    Royal Mint (= nơi sản xuất tiền xu và tiền giấy của Anh)

  • The bills were fresh from the mint.

    Những tờ tiền còn mới nguyên.

  • The Royal Mint has issued a set of commemorative coins.

    Royal Mint đã phát hành một bộ tiền xu kỷ niệm.

a large amount of money

một khoản tiền lớn

Example:
  • to make/cost a mint

    làm/tiêu tốn một đồng bạc hà

  • They must be worth a mint.

    Chúng phải đáng giá một xu.

Idioms

in mint condition
new or as good as new; in perfect condition
  • We sell first editions of rare books in mint condition.