sự giảm thiểu
/ˌmɪnɪmaɪˈzeɪʃn//ˌmɪnɪməˈzeɪʃn/The word "minimization" has its roots in Latin. In the 15th century, the Latin word "minimari" emerged, meaning "to make small" or "to diminish." This evolved into the Latin term "minimatio," which referred to the act of making something smaller or less significant. The term was later adopted into Middle English as "minimisation," with the same meaning as its Latin precursor. Over time, the spelling and pronunciation evolved to become "minimization." In English, the word typically refers to the act of reducing something to its smallest or most basic form, such as minimizing a problem or minimizing a concept. In various fields, including psychology, philosophy, and mathematics, minimization is a commonly used term, often involving the process of reducing complexity, simplifying, or making something more efficient.
the process of reducing something to the smallest possible level or size
quá trình giảm một cái gì đó xuống mức độ hoặc kích thước nhỏ nhất có thể
Chiến lược của chúng tôi là giảm thiểu rủi ro chứ không phải chấp nhận rủi ro.
giảm thiểu chi phí
the act of making something smaller on a computer screen
hành động làm cho một cái gì đó nhỏ hơn trên màn hình máy tính
Để ẩn ứng dụng, chỉ cần nhấp vào nút thu nhỏ.