Definition of microscopic

microscopicadjective

Kính hiển vi

/ˌmaɪkrəˈskɒpɪk//ˌmaɪkrəˈskɑːpɪk/

The word "microscopic" originates from the Greek words "mikros" meaning "small" and "skopein" meaning "to view or examine." It was first used in the 17th century, shortly after the invention of the microscope, a tool that allowed scientists to see objects too small to be visible to the naked eye. The term "microscopic" was initially used to describe things that could only be seen with the aid of a microscope. It has since expanded to encompass anything extremely small, even if not necessarily visible with a microscope.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi
meaningrất nhỏ
namespace

extremely small and difficult or impossible to see without a microscope

cực kỳ nhỏ và khó hoặc không thể nhìn thấy nếu không có kính hiển vi

Example:
  • a microscopic creature/particle

    một sinh vật/hạt cực nhỏ

  • The problems could be caused by microscopic organisms called blue-green algae.

    Vấn đề có thể do các sinh vật cực nhỏ gọi là tảo xanh lam gây ra.

  • The sandwiches were microscopic!

    Những chiếc bánh sandwich rất nhỏ!

  • The bacteria in a single drop of water can be microscopic in size, making it impossible to see them with the naked eye.

    Vi khuẩn trong một giọt nước có thể có kích thước cực nhỏ, khiến chúng ta không thể nhìn thấy bằng mắt thường.

  • The dust particles floating in the air are often so microscopic that they evade easy detection and go unseen until they settle on a surface.

    Các hạt bụi lơ lửng trong không khí thường có kích thước rất nhỏ đến mức chúng khó bị phát hiện và không bị nhìn thấy cho đến khi chúng lắng xuống bề mặt.

using a microscope

sử dụng kính hiển vi

Example:
  • a microscopic analysis/examination

    phân tích/kiểm tra bằng kính hiển vi