Definition of menagerie

menagerienoun

sở thú

/məˈnædʒəri//məˈnædʒəri/

The word "menagerie" originated from the French language in the 17th century. It comes from the French word "ménagerie," which means "manager's estate" or "household management." However, in the context of animals, the term menagerie first appeared in France during the 16th century when royal families started keeping exotic animals as a sign of their wealth and power. These animals were kept in special quarters within the royal palaces, which were overseen by a manager called the "ménagerien." Over time, the term menagerie came to refer specifically to collections of exotic animals kept for display or entertainment purposes, and it became popular in the 19th century as wealthy landowners, circuses, and zoos began to showcase their collections of animals to the public. Today, the word menagerie is still used to refer to collections of exotic animals kept in zoos, circuses, and private collections. However, its usage has also expanded to mean a collection of miscellaneous things, as the average meaning of "household management" in French has evolved.

Summary
type danh từ
meaningbầy thú (của một gánh xiếc)
namespace
Example:
  • The zoological park had a varied menagerie of animals, including lions, tigers, and bears.

    Công viên động vật có nhiều loài động vật đa dạng, bao gồm sư tử, hổ và gấu.

  • The antique store's menagerie of oddities included a taxidermied elephant and a giant squid in formaldehyde.

    Bộ sưu tập đồ cổ kỳ lạ của cửa hàng đồ cổ bao gồm một con voi được nhồi bông và một con mực khổng lồ ngâm trong formaldehyde.

  • The circus's menagerie of performing animals included elephants, lions, and tigers, as well as a troupe of acrobatic chimpanzees.

    Đoàn xiếc thú biểu diễn bao gồm voi, sư tử và hổ, cũng như một đàn tinh tinh nhào lộn.

  • The petting zoo boasted a charming menagerie of farmyard animals, including goats, sheep, and piglets.

    Vườn thú cưng tự hào có một đàn thú cưng quyến rũ gồm các loài động vật trang trại, bao gồm dê, cừu và lợn con.

  • The safari park's menagerie of African animals included giraffes, zebras, and rhinos.

    Vườn thú safari có nhiều loài động vật châu Phi như hươu cao cổ, ngựa vằn và tê giác.

  • The aquarium's menagerie of marine life consisted of a dazzling array of colorful fish, octopi, and sea turtles.

    Hệ sinh vật biển phong phú của thủy cung bao gồm nhiều loài cá, bạch tuộc và rùa biển đầy màu sắc.

  • The carnival's menagerie of traditional fairground attractions included a Ferris wheel, carousel, and roller coaster.

    Các trò chơi giải trí truyền thống của lễ hội bao gồm vòng đu quay, vòng xoay ngựa gỗ và tàu lượn siêu tốc.

  • The animal sanctuary's menagerie of endangered species included panda bears, orangutans, and cheetahs.

    Khu bảo tồn động vật có nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng bao gồm gấu trúc, đười ươi và báo gêpa.

  • The wildlife center's menagerie of native species included red foxes, grey wolves, and raccoons.

    Trung tâm động vật hoang dã có nhiều loài động vật bản địa bao gồm cáo đỏ, sói xám và gấu trúc.

  • The natural history museum's menagerie of preserved specimens included dinosaur bones, ancient fossils, and stuffed elephants and tigers.

    Bộ sưu tập mẫu vật được bảo quản của bảo tàng lịch sử tự nhiên bao gồm xương khủng long, hóa thạch cổ đại, voi và hổ nhồi bông.