y học
/ˈmɛdɪkl/The word "medical" has its roots in the Latin language. The Latin word "medicus" means "physician" or "doctor," and it is derived from the verb "mederi," which means "to heal" or "to cure." The Latin word "medicus" was used to describe a skilled practitioner of medicine, and it was adopted into Middle English as "medicine" or "medyczal." In the 15th century, the term "medical" emerged as an adjective to describe anything related to the healing arts or the practice of medicine. The word "medical" is now widely used to describe hospitals, schools, and research institutions, as well as medical treatments, procedures, and technologies. Overall, the word "medical" has its origins in Latin and has evolved over time to become an important part of the English language.
connected with illness and injury and their treatment
liên quan đến bệnh tật và thương tích và cách điều trị của họ
chăm sóc/điều trị y tế
nghề y
nghiên cứu/tiến bộ y học
tình trạng/tiền sử bệnh của cô ấy
Hồ sơ y tế của anh ấy cho thấy anh ấy không đủ sức khỏe để làm việc.
một sinh viên/trường y khoa
Nhân viên y tế đang khuyên bệnh nhân tránh sử dụng kem.
giấy chứng nhận y tế (= tuyên bố của bác sĩ cung cấp thông tin chi tiết về tình trạng sức khỏe của bạn)
Tìm kiếm sự chăm sóc y tế càng nhanh càng tốt.
Chăm sóc y tế tốt không chỉ dừng lại ở việc điều trị các khía cạnh thể chất của bệnh tật.
Điều trị y tế không đầy đủ dẫn đến tỷ lệ tử vong cao.
Thuốc là một hình thức giảm đau hữu ích cho nhiều tình trạng bệnh lý.
Các thiết bị y tế mới nhằm mục đích giảm bớt nỗi đau khi tiêm chủng.
Các dịch vụ y tế và nha khoa miễn phí được cung cấp vào thứ Hai hàng tuần cho những cư dân không có bảo hiểm.
Related words and phrases
connected with ways of treating illness that do not involve cutting the body
liên quan đến những cách chữa bệnh không liên quan đến việc cắt cơ thể
Ngoài ra còn có các lựa chọn điều trị y tế và phẫu thuật cho tình trạng này.
Chẩn đoán y khoa về các triệu chứng của tôi là điều bất ngờ, nhưng bác sĩ đã trấn an tôi rằng bệnh có thể chữa được.
Cơ sở y tế đã chăm sóc tôi rất chu đáo trong thời gian tôi nằm viện.
Nghiên cứu y khoa đã có những bước tiến đáng kể trong việc hiểu biết và điều trị bệnh tật trong những năm gần đây.
Tôi đã phải trải qua một loạt các xét nghiệm y khoa để xác định nguyên nhân gây ra cơn đau không rõ nguyên nhân của mình.
All matches