Definition of margin

marginnoun

lề

/ˈmɑːdʒɪn//ˈmɑːrdʒɪn/

The word "margin" has its origins in the Latin word "margīnī," which means " Edge" or "Border." This word was used to describe the outer edge of a manuscript page or book, where the text would often end, leaving a blank space or margin. In the medieval era, when manuscripts were handwritten and published in limited quantities, these margins served multiple purposes. They provided ample space for the scribe to make annotations, revisions, or additions to the text. They also helped to separate one book or work from another, making it easier to locate and shelve them in a library. As printed texts became more common in the 15th and 16th centuries, the meaning of the word "margin" evolved to refer to the space around the printed text on a page, where notes, bibliographic information, and other details could be added. This helped to differentiate the text itself from external sources of information and allowed readers to easily reference these sources as they read. Today, the word "margin" continues to be used in a variety of contexts, including financial and mathematical applications, where the term refers to the difference between a security's or value's price and itsformer price or its yield. Regardless of its application, the margin continues to hold the same meaning - a boundary, a limit, or a place where something of value begins or ends.

Summary
type danh từ
meaningmép, bờ, lề
exampleon the margin of a lake: trên bờ hồ
examplein the margin of the page: ở lề trang sách
meaningsố dư, số dự trữ
examplea margin of 600d: một số tiền dự trữ 600 đồng
meaninggiới hạn
typeDefault_cw
meaningbờ, biên, giới hạn, cận; lượng dữ trữ
meaningm. of safety hệ số an toàn
namespace

the empty space at the side of a written or printed page

khoảng trống ở cạnh trang viết hoặc trang in

Example:
  • the left-hand/right-hand margin

    lề trái/phải

  • a narrow/wide margin

    lề hẹp/rộng

  • notes scribbled in the margin

    những dòng ghi chú viết nguệch ngoạc bên lề

the amount of time, or number of votes, etc. by which somebody wins something

khoảng thời gian hoặc số phiếu bầu, v.v. mà ai đó giành được thứ gì đó

Example:
  • He won by a narrow margin.

    Anh ấy đã thắng với tỷ số sít sao.

  • She beat the other runners by a margin of ten seconds.

    Cô ấy đã đánh bại những người chạy khác với khoảng cách mười giây.

  • Members voted by a margin of 7–1 to become a public limited company.

    Các thành viên đã bỏ phiếu với tỷ lệ 7–1 để trở thành công ty TNHH đại chúng.

Extra examples:
  • He had an 18-second margin over his nearest rival.

    Anh ấy đã có khoảng cách 18 giây so với đối thủ gần nhất.

  • He won by the narrowest of margins.

    Anh ấy đã thắng với tỷ số cách biệt hẹp nhất.

  • The amendment passed by an overwhelming margin.

    Việc sửa đổi đã được thông qua với tỷ lệ áp đảo.

  • The election is likely to be decided by razor-thin margins.

    Cuộc bầu cử có thể sẽ được quyết định bởi tỷ lệ chênh lệch rất nhỏ.

  • The winning margin was only 8 seconds.

    Biên độ chiến thắng chỉ là 8 giây.

the difference between the cost of buying or producing something and the price that it is sold for

sự khác biệt giữa chi phí mua hoặc sản xuất một cái gì đó và giá mà nó được bán

Example:
  • What are your average operating margins?

    Lợi nhuận hoạt động trung bình của bạn là bao nhiêu?

  • a gross margin of 45 per cent

    tỷ suất lợi nhuận gộp là 45%

Extra examples:
  • How does the company get by with such razor-thin margins?

    Công ty này làm sao có thể tồn tại được với mức lợi nhuận mỏng như vậy?

  • The company relies on fat margins from luxury models.

    Công ty dựa vào lợi nhuận béo bở từ các mẫu xe hạng sang.

  • They are operating at very low margins.

    Họ đang hoạt động với mức lợi nhuận rất thấp.

  • They hope to improve their margins on computers.

    Họ hy vọng có thể cải thiện được lợi nhuận từ máy tính.

an extra amount of something such as time, space, money, etc. that you include in order to make sure that something is successful

một lượng bổ sung của một cái gì đó như thời gian, không gian, tiền bạc, v.v. mà bạn đưa vào để đảm bảo rằng điều gì đó thành công

Example:
  • a safety margin

    biên độ an toàn

  • The narrow gateway left me little margin for error as I reversed the car.

    Cánh cổng hẹp khiến tôi có ít sai sót khi lùi xe.

Extra examples:
  • The schedule left no margin for error.

    Lịch trình không để lại sai sót nào.

  • We have substantial reserves, which provide a good margin for uncertainties.

    Chúng tôi có trữ lượng đáng kể, mang lại lợi nhuận tốt cho những bất ổn.

Related words and phrases

the extreme edge or limit of a place

rìa cực đoan hoặc giới hạn của một địa điểm

Example:
  • the eastern margin of the Indian Ocean

    rìa phía đông của Ấn Độ Dương

the part that is not included in the main part of a group or situation

phần không được bao gồm trong phần chính của một nhóm hoặc tình huống

Example:
  • people living on the margins of society

    những người sống bên lề xã hội

Related words and phrases

an amount that is added to a basic wage, paid for special skill or responsibility

một số tiền được thêm vào tiền lương cơ bản, được trả cho kỹ năng hoặc trách nhiệm đặc biệt

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.