Definition of lunar

lunaradjective

âm lịch

/ˈluːnə(r)//ˈluːnər/

The word "lunar" originates from the Latin word "luna," meaning moon. This Latin term was used to describe the celestial body that orbits the Earth, and its adjective form "lunar" became the commonly used term to describe anything related to the moon. The Latin word "luna" is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "leuk-," which meant "light" or "bright." This root is also seen in other languages, such as Greek, where the word for moon is "selene," which is also related to the concept of light. In English, the word "lunar" has been used since the 14th century to describe things related to the moon, such as lunar eclipses, lunar phases, and even the Moon itself. It can also be used to describe anything that is connected to or resembles the moon, such as a lunar landscape or a lunar rock.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) mặt trăng
examplelunar month: tháng âm lịch
examplelunar New Year: tết âm lịch
meaningmờ nhạt, không sáng lắm
meaninghình lưỡi liềm
examplelunar bone: xương hình lưỡi liềm
typeDefault_cw
meaning(vật lí) trăng
namespace
Example:
  • The lunar landscape is a stark contrast to the lush greenery on Earth.

    Cảnh quan trên Mặt Trăng hoàn toàn trái ngược với cảnh quan xanh tươi trên Trái Đất.

  • The lunar module carried the first humans to land on the moon in 1969.

    Mô-đun Mặt Trăng đã đưa những con người đầu tiên hạ cánh xuống Mặt Trăng vào năm 1969.

  • The lunar eclipse left a reddish glow across the midnight sky.

    Nguyệt thực để lại một vệt sáng đỏ trên bầu trời lúc nửa đêm.

  • The lunar surface is strewn with craters and rock formations shaped by eons of weathering.

    Bề mặt Mặt Trăng rải rác các hố va chạm và khối đá hình thành do quá trình phong hóa kéo dài hàng triệu năm.

  • NASA's lunar missions are focused on studying the moon's geology and preparing for future space exploration.

    Các sứ mệnh lên mặt trăng của NASA tập trung vào việc nghiên cứu địa chất của mặt trăng và chuẩn bị cho hoạt động thám hiểm không gian trong tương lai.

  • The astronomer's telescope yielded clear images of the moon's lunar regolith, or dusty surface.

    Kính thiên văn của nhà thiên văn học đã mang lại những hình ảnh rõ nét về lớp đất đá trên mặt trăng, hay bề mặt bụi.

  • The lunar cycle, also known as the moon phase, takes roughly 29 days to complete.

    Chu kỳ mặt trăng, còn được gọi là pha mặt trăng, mất khoảng 29 ngày để hoàn thành.

  • The lunar apocalypse, or lunar apogee, is the point when the moon is at its furthest distance from Earth in its orbit.

    Ngày tận thế của Mặt Trăng, hay điểm cực đại của Mặt Trăng, là thời điểm Mặt Trăng ở khoảng cách xa nhất so với Trái Đất trên quỹ đạo của nó.

  • The lunar calendar is based on the cycles of the moon and is used to determine religious holidays and observances.

    Lịch âm dựa trên chu kỳ của mặt trăng và được sử dụng để xác định các ngày lễ và nghi lễ tôn giáo.

  • The lunar exploration program aims to send a woman and a person of color to the moon by 024.

    Chương trình thám hiểm mặt trăng có mục tiêu đưa một phụ nữ và một người da màu lên mặt trăng vào năm 24.