to, inh ỏi, ầm ĩ, to, lớn (nói)
/laʊd/The word "loud" has its origins in Old English. It is derived from the word "hlud," which meant " loud" or "noisy." This Old English word is thought to be related to the Old Norse word "hljótr," which also meant "loud." Over time, the spelling of the word evolved into "loud" and its meaning expanded to include not just loud noises, but also loud voices or sounds in general. In Middle English, which was spoken from around the 11th to the 15th centuries, the word "loud" was often used in combination with words like "loudly" or "loudness" to describe the act of making a loud noise or the quality of being loud. Today, the word "loud" is still used to describe a wide range of sounds, from the roar of a crowd to the blast of a car horn.
making a lot of noise
gây ra nhiều tiếng ồn
tiếng cười lớn
một tiếng nổ lớn chói tai
Cô ấy nói với giọng rất to.
Nhạc to quá—làm ơn tắt nó đi.
Tôi nghe thấy một tiếng động lớn giống như tiếng đại bác.
Tôi bị đánh thức bởi một tiếng nổ lớn lúc 5h30 sáng.
Đột nhiên tiếng bước chân ngày một lớn hơn.
Tôi mở nhạc thật lớn và nhảy múa quanh nhà.
Cuối cùng, tiếng hét ngày càng to hơn.
Tiếng động rất yếu nhưng chỉ đủ lớn để theo sau.
Tôi nghe thấy một tiếng hét lớn và lao ra cửa.
Hàng loạt tiếng nổ chói tai vang lên.
Tiếng vỗ tay vang lên khi chàng trai trẻ được dẫn lên nhận giải thưởng.
strongly expressed
bày tỏ mạnh mẽ
Đã có những cuộc phản đối lớn từ ngành thực phẩm và đồ uống.
talking very loudly, too much and in a way that is annoying
nói rất to, quá nhiều và theo cách gây khó chịu