the force that gives somebody/something their strength or energy
sức mạnh cung cấp cho ai đó/cái gì đó sức mạnh hoặc năng lượng của họ
- He looked very ill—his life force seemed to have drained away.
Ông ấy trông rất ốm yếu, sức sống của ông dường như đã cạn kiệt.
the force that keeps all life in existence
lực duy trì sự sống tồn tại
- In Hindi philosophy the life force is known as prana.
Trong triết học Hindi, năng lượng sống được gọi là prana.