huyền thoại
/ˈledʒənd//ˈledʒənd/The origin of the word "legend" can be traced back to medieval times when stories were shared orally from generation to generation. These stories, often about historical or mythological figures, were believed to be true and passed down as a means of preserving cultural heritage. The word "legenda" originally referred to a list or collection of such stories that were considered important enough to be written down. The Latin word "legenda" (meaning "something to be read") was first used in reference to Christian texts containing religious stories, such as the lives of saints. The term "legend" then evolved to refer to any traditional or founding story passed down through history, regardless of whether it is factually accurate or not. Today, the term is commonly used to describe someone or something that is widely known and celebrated, particularly in reference to notable individuals or events in history, sports, or other fields.
a story from ancient times about people and events, that may or may not be true; this type of story
một câu chuyện từ thời xa xưa về con người và sự kiện, có thể đúng hoặc có thể không; loại truyện này
Bộ phim dựa trên truyền thuyết về Robin Hood.
những anh hùng trong truyền thuyết Hy Lạp
Truyền thuyết kể rằng hồ được hình thành bởi nước mắt của một vị thần.
Anh ấy kể cho chúng tôi nghe truyền thuyết về kỵ sĩ ma quái.
Truyền thuyết kể rằng Cầu Than Thở được đặt tên theo tiếng kêu của các tù nhân bị dẫn qua cầu.
Truyền thuyết kể rằng khu rừng bị nguyền rủa.
Hòn đảo từ lâu đã là chủ đề của truyền thuyết.
Truyền thuyết về nguồn gốc siêu nhiên của ông vẫn tồn tại.
Related words and phrases
a very famous person, especially in a particular field, who is admired by other people
một người rất nổi tiếng, đặc biệt là trong một lĩnh vực cụ thể, được người khác ngưỡng mộ
một huyền thoại nhạc jazz/màn ảnh/thể thao
Cô ấy là một huyền thoại trong cuộc đời của chính mình.
Nhiều huyền thoại sống của môn golf đã chơi.
một huyền thoại trong thế giới âm nhạc
những ngôi sao điện ảnh trở thành huyền thoại sống
the explanation of a map or a diagram in a book
lời giải thích của một bản đồ hoặc một sơ đồ trong một cuốn sách
Related words and phrases
a piece of writing on a sign, a label, a coin, etc.
một đoạn chữ viết trên một tấm biển, một nhãn hiệu, một đồng xu, v.v.
All matches