Definition of lark

larknoun

chim sơn ca

/lɑːk//lɑːrk/

Word Originnoun sense 1 and be/​get up with the lark. Old English lāferce, lǣwerce; related to Dutch leeuwerik and German Lerche; of unknown ultimate origin. noun senses 2 to 3 and blow/​sod that for a lark. early 19th cent.: perhaps from dialect lake ‘play’, from Old Norse leika, but compare with skylark in the same sense, which is recorded earlier.

Summary
type danh từ ((thơ ca) laverock
meaningchim chiền chiện
examplestop larking about: đừng đùa nghịch nữa
examplewhat a lark!: vui nhỉ!, hay nhỉ!
meaningnếu rủi ra có chuyện không may thì trong đó ắt cũng có cái hay; không hơi đâu mà lo chuyện trời đổ
type danh từ
meaningsự vui đùa; trò đùa nghịch, trò bông đùa
examplestop larking about: đừng đùa nghịch nữa
examplewhat a lark!: vui nhỉ!, hay nhỉ!
namespace

a small brown bird with a pleasant song

một con chim nhỏ màu nâu với một bài hát dễ chịu

Related words and phrases

a thing that you do for fun or as a joke

một điều mà bạn làm cho vui hoặc như một trò đùa

Example:
  • The boys didn't mean any harm—they just did it for a lark.

    Bọn trẻ không có ý làm hại gì cả - chúng chỉ làm vậy để vui thôi.

an activity that you think is a waste of time or that you do not take seriously

một hoạt động mà bạn nghĩ là lãng phí thời gian hoặc bạn không thực hiện nghiêm túc

Example:
  • Perhaps this riding lark would be more fun than she'd thought.

    Có lẽ trò cưỡi chim sơn ca này sẽ vui hơn cô tưởng.

Related words and phrases

All matches