Lời thề
/vaʊ//vaʊ/The word "vow" originates from the Old English word "vow," which itself comes from the Proto-Germanic word "wōjan," meaning "to promise, to vow." This word is likely related to the Old Norse word "ve," meaning "sacred," and the Old High German word "wehan," meaning "to consecrate." Therefore, the word "vow" has its roots in the concept of making a solemn promise, often with religious connotations, to something sacred or divine.
Maria đã nghiêm túc thực hiện lời thề hôn nhân và cam kết trọn vẹn với chồng mình.
Người nói trong bài thơ đã thề sẽ luôn trân trọng và bảo vệ tình yêu của họ, bất kể có thử thách nào xảy ra.
Sau khi mất tất cả trong một tai nạn thương tâm, John đã thề sẽ không bao giờ để mình yếu đuối như vậy nữa.
Hai chị em đã trao nhau lời thề chân thành trong lễ cưới, hứa sẽ yêu thương và hỗ trợ nhau suốt quãng đời còn lại.
Lisa quyết tâm bỏ thuốc lá và cải thiện sức khỏe bằng cách bắt đầu bằng thói quen tập thể dục hàng ngày.
Jake đứng trước thẩm phán và thề sẽ tôn trọng và trân trọng người vợ tương lai của mình trong cuộc hôn nhân sắp tới.
Khi Sarah biết bạn mình đang chiến đấu với căn bệnh ung thư, cô đã thề sẽ luôn ở bên bạn trong suốt quá trình điều trị.
Trong suốt thời gian bà lâm bệnh, chồng của Sarah đã luôn ở bên cạnh bà, hứa sẽ chăm sóc bà cho đến khi bà khỏe lại và cung cấp sự chăm sóc cũng như hỗ trợ mà bà cần.
Trong các đề xuất lập pháp của mình, thượng nghị sĩ cam kết sẽ ưu tiên các sáng kiến có lợi cho môi trường và chống biến đổi khí hậu.
Những người sống sót sau thảm họa đã thề sẽ cùng nhau làm việc và hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình xây dựng lại thành phố và cuộc sống của họ.
All matches