Definition of lame

lameadjective

què

/leɪm//leɪm/

The word "lame" originates from the Old English word "lam," meaning "crippled" or "disabled." This word, in turn, came from the Proto-Germanic word "lammaz," also meaning "crippled." The word has been used to describe physical disability since at least the 10th century. Over time, "lame" evolved to also describe something weak, unsatisfactory, or dull. This shift likely came from the association of physical weakness with inadequacy in other areas.

Summary
type tính từ
meaningquè, khập khiễng
exampleto be lame of (in) one leg: què một chân
exampleto go lame; to walk lame: đi khập khiễng
meaningkhông chỉnh, không thoả đáng; què quặt không ra đâu vào đâu
examplea lame argument: lý lẽ không thoả đáng
examplelame verses: câu thơ không chỉnh
examplea lame excuse: lời cáo lỗi không thoả đáng
type ngoại động từ
meaninglàm cho què quặt, làm cho tàn tật
exampleto be lame of (in) one leg: què một chân
exampleto go lame; to walk lame: đi khập khiễng
namespace

unable to walk well because of an injury to the leg or foot

không thể đi lại tốt vì chấn thương ở chân hoặc bàn chân

Example:
  • My horse had gone lame.

    Con ngựa của tôi đã bị què.

Extra examples:
  • an accident which had left him lame

    một tai nạn đã khiến anh bị què

  • The accident left her slightly lame.

    Vụ tai nạn khiến cô hơi bị khập khiễng.

weak and difficult to believe

yếu đuối và khó tin

Example:
  • Stephen made some lame excuse.

    Stephen đưa ra một số lời bào chữa khập khiễng.

Related words and phrases

not interesting or fun

không thú vị hay vui vẻ

Example:
  • The humour is more lame than funny.

    Sự hài hước còn khập khiễng hơn là hài hước.

  • The special effects are incredibly lame.

    Các hiệu ứng đặc biệt cực kỳ khập khiễng.

Related words and phrases