Definition of labor

labornoun

nhân công

////

The word "labor" traces its roots back to the Latin word "laborare," meaning "to toil" or "to work." This Latin word itself derives from the earlier Latin word "labor," which meant "toiling, work, pains, or weariness." The concept of labor, therefore, has long been associated with the physical and mental exertion involved in performing tasks, particularly those involving toil and hardship. It has evolved to encompass a broad range of human activities, from manual work to intellectual pursuits, and is central to our understanding of work and productivity.

Summary
type danh từ
meaninglao động
exampleto labour a point: bàn bạc chi tiết một vấn đề
exampleto labour at a task: dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
meaningcông việc, công việc nặng nhọc
examplelabour of great difficulty: một công việc rất khó khăn
examplethe labours of Hercules; Herculian labours: những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
meaningtầng lớp lao động, nhân công
exampleto labour under a disease: bị bệnh tật giày vò
exampleto labour under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh
type nội động từ
meaninggắng công, nỗ lực, dốc sức
exampleto labour a point: bàn bạc chi tiết một vấn đề
exampleto labour at a task: dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
meaningdi chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
examplelabour of great difficulty: một công việc rất khó khăn
examplethe labours of Hercules; Herculian labours: những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
meaning(: under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
exampleto labour under a disease: bị bệnh tật giày vò
exampleto labour under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh
namespace

work, especially physical work

công việc, đặc biệt là công việc thể chất

Example:
  • manual labor (= work using your hands)

    lao động chân tay (= làm việc bằng tay của bạn)

  • The price will include the labor and materials.

    Giá sẽ bao gồm nhân công và vật liệu.

  • The company wants to keep down labor costs.

    Công ty muốn giảm chi phí lao động.

  • The workers voted to withdraw their labor (= to stop work as a means of protest).

    Các công nhân đã bỏ phiếu rút lao động của họ (= ngừng làm việc như một phương tiện phản kháng).

Related words and phrases

a task or period of work

một nhiệm vụ hoặc thời gian làm việc

Example:
  • He was so exhausted from the day's labors that he went straight to bed.

    Anh ấy quá kiệt sức sau một ngày lao động nên đã đi thẳng vào giường.

  • People look forward to enjoying the fruits of their labors during retirement.

    Mọi người mong muốn được hưởng thành quả lao động của mình khi nghỉ hưu.

the people who work or are available for work in a country or company

những người đang làm việc hoặc sẵn sàng làm việc ở một quốc gia hoặc công ty

Example:
  • child/forced/slave labor

    lao động trẻ em/cưỡng bức/nô lệ

  • a shortage of labor

    thiếu lao động

  • Companies are making huge profits by exploiting cheap labor in poor countries.

    Các công ty đang kiếm được lợi nhuận khổng lồ bằng cách khai thác lao động giá rẻ ở các nước nghèo.

  • There is a growing demand for skilled labor.

    Nhu cầu lao động có tay nghề ngày càng tăng.

  • New labor laws make it more difficult for employers to sack workers.

    Luật lao động mới khiến người sử dụng lao động khó sa thải người lao động hơn.

  • good labor relations (= the relationship between workers and employers)

    quan hệ lao động tốt (= mối quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động)

the period of time or the process of giving birth to a baby

khoảng thời gian hoặc quá trình sinh con

Example:
  • Jane was in labor for ten hours.

    Jane đã chuyển dạ được mười tiếng đồng hồ.

  • She went into labor early.

    Cô chuyển dạ sớm.

  • labor pains

    cơn đau chuyển dạ

  • It was a difficult labor.

    Đó là một lao động khó khăn.

Idioms

a labor of love
a hard task that you do because you want to, not because it is necessary
  • Writing the book was a labor of love.