Definition of kelvin

kelvinnoun

Kelvin

/ˈkelvɪn//ˈkelvɪn/

The unit of temperature measurement known as the kelvin (symbol K) was named after Lord Kelvin, a renowned Scottish mathematician and physicist, in 1851. Kelvin played a major role in the development of thermodynamics, which is the study of the relationships between heat, work, and energy. William Thomson, known as Lord Kelvin after being honored with a peerage in 1866, proposed the absolute scale of temperature in 1848. He defined the absolute zero as the point where all motion of molecules ceased, hence the temperature at which thermodynamic output is at zero. Absolute zero was first calculated to be around -273ºC in 1848. Kelvin continued to develop his scientific knowledge, contributing to fields such as electromagnetism and engineering in addition to physics. Kelvin's advocacy for funding and education of science, combined with his groundbreaking work, earned him numerous awards and honors, including being knighted in 1866 and being buried in Westminster Abbey in 1899. In 1896, the International Committee of Weights and Measures accepted Kelvin's absolute scale and renamed it the Kelvin scale, in honor of Lord Kelvin's contributions to science and thermodynamics. Today, the Kelvin scale is the SI base unit for measuring temperature, and is essential in a variety of scientific and industrial calculations, including astronomy, engineering, and chemistry.

Summary
type danh từ
meaningKilôoat giờ
meaningthang nhiệt kenvin
namespace
Example:
  • The astronomers measured the temperature of the sun's core at 15 million kelvins.

    Các nhà thiên văn học đã đo nhiệt độ lõi mặt trời là 15 triệu độ Kelvin.

  • The laboratory equipment was calibrated to accurately read temperatures in kelvins.

    Thiết bị phòng thí nghiệm được hiệu chuẩn để đọc chính xác nhiệt độ theo độ Kelvin.

  • The kelvin scale is commonly used in scientific research due to its wide range from absolute zero (-273.15°Cto extremely high temperatures.

    Thang nhiệt độ Kelvin thường được sử dụng trong nghiên cứu khoa học vì phạm vi rộng của nó từ nhiệt độ không tuyệt đối (-273,15°C đến nhiệt độ cực cao.

  • To convert Celsius to kelvins, you simply add 273 to the Celsius value.

    Để chuyển đổi độ C sang độ Kelvin, bạn chỉ cần thêm 273 vào giá trị độ C.

  • The freezing point of water is 273.15 kelvins on the absolute scale.

    Điểm đóng băng của nước là 273,15 độ Kelvin theo thang nhiệt độ tuyệt đối.

  • According to the scientists' hypothesis, the temperature inside supernovae can reach several billion kelvins.

    Theo giả thuyết của các nhà khoa học, nhiệt độ bên trong siêu tân tinh có thể lên tới hàng tỷ độ Kelvin.

  • The thermometer in the experimental setup displayed a reading of 3000 kelvins.

    Nhiệt kế trong thiết bị thử nghiệm hiển thị mức nhiệt độ là 3000 độ Kelvin.

  • The temperature of deep space is estimated to be around 3 K (-270°Cin kelvin units.

    Nhiệt độ của không gian sâu thẳm được ước tính vào khoảng 3 K (-270°C theo đơn vị Kelvin.

  • The kelvin scale is preferred in scientific contexts because it remains consistent regardless of atmospheric pressure or altitude.

    Thang nhiệt độ Kelvin được ưa chuộng trong bối cảnh khoa học vì nó không thay đổi bất kể áp suất khí quyển hay độ cao.

  • The high-temperature research project aimed to achieve temperatures exceeding 00,000 kelvins in the test chamber.

    Dự án nghiên cứu nhiệt độ cao nhằm đạt được nhiệt độ vượt quá 00.000 độ Kelvin trong buồng thử nghiệm.