Definition of keeper

keepernoun

thủ môn

/ˈkiːpə(r)//ˈkiːpər/

The word "keeper" has roots in Old English, specifically the word "cæpere", which literately translates to "one who grasps". This term referred to individuals who held various roles, such as a guardian of a fortified settlement or a keeper of animals in a farm. The use of "keeper" as a title for individuals managing specific areas or objects, such as a prison or a garden, emerged in Middle English. In medieval times, the term "gaoler" was also used interchangeably with "keeper" for a person in charge of a prison. As English evolved, the use of "keeper" became more widely applied to various positions, including those related to sports, such as a "goalkeeper" in soccer, and even roles like a "record keeper" in an organization. Thus, the word "keeper" has a long and varied history, owing its multiple senses to its Old English roots and the diverse roles it has served in the English language over time.

Summary
type danh từ
meaningngười giữ, người gác
meaningngười bảo quản, người bảo tồn (viện bảo tàng, thư viện...)
meaningngười trông nom người điên
namespace

a person whose job is to take care of a building, its contents or something valuable

người có công việc trông coi tòa nhà, đồ đạc bên trong hoặc thứ gì đó có giá trị

Example:
  • the keeper of geology at the museum

    người giữ địa chất ở bảo tàng

Related words and phrases

a person whose job is to take care of animals, especially in a zoo

một người có công việc là chăm sóc động vật, đặc biệt là trong vườn thú

Related words and phrases

goalkeeper (= in football (soccer), hockey, etc., a player whose job is to stop the ball from going into his or her own team’s goal)

thủ môn (= trong bóng đá (bóng đá), khúc côn cầu, v.v., một cầu thủ có nhiệm vụ ngăn chặn quả bóng đi vào khung thành của đội mình)

wicketkeeper (= in cricket, a player who stands behind the wicket in order to stop or catch the ball)

người giữ bóng (= trong cricket, người chơi đứng đằng sau vợt để dừng hoặc bắt bóng)

a thing or person that is worth keeping

một điều hoặc một người có giá trị giữ

Related words and phrases

Idioms

finders keepers
(saying)anyone who finds something has a right to keep it