Definition of karma

karmanoun

nghiệp chướng

/ˈkɑːmə//ˈkɑːrmə/

The Sanskrit word "karma" translates to "action" or "deed". However, its origins go beyond just its literal meaning. In Hinduism and Buddhism, karma takes on a deeper meaning - it refers to the universal law of cause and effect. The concept of karma posits that every action leads to a reaction, and that our past actions, known as "sanskaras," influence our present and future experiences. Karma is not viewed as a form of punishment or divine retribution but rather as a natural consequence of our choices and how they shape our reality. The ultimate goal is to cultivate positive actions and lead a virtuous life, which will lead to favorable future consequences. Thus, the term "karma" has evolved to encompass a multi-layered notion beyond mere actions, encompassing one's entire being, thoughts, and intentions.

Summary
type danh từ
meaningnghiệp (đạo Phật)
namespace

the sum of somebody’s good and bad actions in one of their lives, believed to decide what will happen to them in the next life

tổng hợp những hành động tốt và xấu của ai đó trong một kiếp sống của họ, được cho là sẽ quyết định điều gì sẽ xảy ra với họ ở kiếp sau

Example:
  • Her selfish actions in this life will lead to negative karma and misfortune in her next existence.

    Những hành động ích kỷ của cô ấy trong kiếp này sẽ dẫn đến nghiệp chướng và bất hạnh trong kiếp sau.

  • The kind-hearted volunteer's good deeds will create positive karma and bring prosperity to his future endeavors.

    Những việc làm tốt của người tình nguyện tốt bụng sẽ tạo ra nghiệp tích cực và mang lại sự thịnh vượng cho những nỗ lực trong tương lai của họ.

  • He believes that everything happens as a result of one's karma, and tries to live his life with purpose and intention.

    Anh ấy tin rằng mọi chuyện xảy ra đều do nghiệp chướng của mỗi người và cố gắng sống có mục đích và ý định.

  • Her patient and selfless behavior towards her loved ones will yield positive karma for herself and her family.

    Hành vi kiên nhẫn và vị tha của cô đối với những người thân yêu sẽ mang lại nghiệp tích cực cho bản thân và gia đình cô.

  • The successful entrepreneur credits her success to the positive karma she has accumulated through past good deeds.

    Nữ doanh nhân thành đạt cho rằng thành công của mình là nhờ nghiệp tốt mà cô đã tích lũy được từ những việc làm tốt trong quá khứ.

the good/bad effect of doing a particular thing, being in a particular place, etc.

tác động tốt/xấu của việc làm một việc cụ thể, ở một nơi cụ thể, v.v.

Example:
  • Vegetarians believe that eating meat is bad karma.

    Người ăn chay tin rằng ăn thịt là nghiệp xấu.