Definition of judgement call

judgement callnoun

phán quyết gọi

/ˈdʒʌdʒmənt kɔːl//ˈdʒʌdʒmənt kɔːl/

The phrase "judgement call" originated in the world of sports and is believed to have been coined in the 1950s. It refers to a decision made by an official or referee in a close or uncertain situation where there is no clear-cut rule to follow. Such calls require the official to exercise judgment and discretion based on their experience, intuition, and knowledge of the sport. Over time, the term has spread beyond sports and is now commonly used in a variety of contexts, including business, law, and politics, to describe a decision that involves subjective judgment or interpretation.

namespace
Example:
  • The surgeon had to make a judgement call on whether to proceed with emergency surgery or wait for further tests.

    Bác sĩ phẫu thuật phải đưa ra quyết định xem có nên tiến hành phẫu thuật khẩn cấp hay chờ các xét nghiệm tiếp theo.

  • The police officer had to make a judgement call on whether to pursue the suspect's car or wait for backup to arrive.

    Cảnh sát phải đưa ra quyết định xem có nên đuổi theo xe của nghi phạm hay chờ lực lượng hỗ trợ đến.

  • After considering the risks and benefits, the doctor made a judgement call to discontinue the patient's medication.

    Sau khi cân nhắc những rủi ro và lợi ích, bác sĩ đã đưa ra quyết định ngừng thuốc cho bệnh nhân.

  • The pilot had to make a judgement call onwhether to divert the plane due to severe weather conditions.

    Phi công phải đưa ra quyết định xem có nên chuyển hướng máy bay hay không do điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

  • The attorney had to make a judgement call on whether to accept the plea bargain or proceed with trial.

    Luật sư phải đưa ra quyết định có nên chấp nhận thỏa thuận nhận tội hay tiếp tục xét xử.

  • The firefighters had to make a judgement call on whether to enter the burning building or wait for the fire to burn itself out.

    Lực lượng cứu hỏa phải đưa ra quyết định xem có nên vào tòa nhà đang cháy hay chờ cho ngọn lửa tắt hẳn.

  • The stockbroker had to make a judgement call on whether to recommend buying or selling the stock to her client.

    Người môi giới chứng khoán phải đưa ra quyết định xem có nên khuyến nghị mua hay bán cổ phiếu cho khách hàng của mình hay không.

  • The basketball coach had to make a judgement call on whether to bench the star player or keep him in the game.

    Huấn luyện viên bóng rổ phải đưa ra quyết định xem có nên cho cầu thủ ngôi sao này ngồi dự bị hay giữ anh ta lại trong trận đấu.

  • The astronaut had to make a judgement call on whether to follow the on-board computer or trust her own instincts.

    Phi hành gia phải đưa ra quyết định xem nên làm theo máy tính trên tàu hay tin vào bản năng của mình.

  • The wedding planner had to make a judgement call on whether to continue the ceremony despite the unexpected delay in the delivery of the flowers.

    Người lập kế hoạch đám cưới đã phải đưa ra quyết định xem có nên tiếp tục buổi lễ hay không mặc dù việc giao hoa bị chậm trễ ngoài dự kiến.