Definition of instrumentation

instrumentationnoun

thiết bị đo đạc

/ˌɪnstrəmenˈteɪʃn//ˌɪnstrəmenˈteɪʃn/

The term "instrumentation" originally referred to the process of equipping a musical composition with instruments. It emerged during the late 18th century when composers began to incorporate new instruments into their orchestras, such as the clarinet, flute, and bassoon. The word "instrumentation" was coined to describe the act of writing music for these new instruments and arranging the parts for the entire ensemble. Today, instrumentation refers not just to music, but also to scientific and engineering fields. In these contexts, it refers to the process of designing and selecting instruments for use in experiments, testing, or data collection.

Summary
type danh từ
meaningsự phối dàn nhạc
meaningdanh sách những nhạc khí dùng cho một bản nhạc
meaning(như) instrumentality
namespace

a set of instruments used in operating a vehicle or a machine

một bộ dụng cụ dùng để điều khiển phương tiện hoặc máy móc

Example:
  • the aircraft’s instrumentation

    thiết bị của máy bay

  • The composer chose intricate string instrumentation for the opening movement, creating a haunting and mysterious atmosphere.

    Nhà soạn nhạc đã chọn nhạc cụ dây phức tạp cho chương mở đầu, tạo nên bầu không khí ám ảnh và bí ẩn.

  • The jazz band's instrumental arrangement featured a prominent saxophone solo, accompanied by a syncopated rhythm section.

    Bản nhạc của ban nhạc jazz có phần độc tấu saxophone nổi bật, đi kèm với phần nhịp điệu syncopate.

  • The pop song's instrumentation relied heavily on synthesizers and drum machines, giving it a catchy and upbeat sound.

    Nhạc cụ trong bài hát nhạc pop này chủ yếu dựa vào đàn tổng hợp và máy trống, mang lại âm thanh hấp dẫn và vui tươi.

  • The classical quartet's instrumentation consisted of a violin, viola, cello, and double bass, creating a rich and textured sound.

    Nhạc cụ của nhóm tứ tấu cổ điển này bao gồm violin, viola, cello và double bass, tạo nên âm thanh phong phú và có kết cấu.

the way in which a piece of music is written for a particular group of instruments

cách thức một bản nhạc được viết cho một nhóm nhạc cụ cụ thể

Example:
  • the standard pop instrumentation of two guitars, bass and drums

    nhạc cụ pop tiêu chuẩn của hai guitar, bass và trống