Definition of independent

independentadjective

độc lập

/ˌɪndɪˈpɛnd(ə)nt/

Definition of undefined

The word "independent" has its roots in the Latin words "indivisus," meaning "not divisible," and "pendens," meaning "hanging." In the 14th century, the Latin phrase "independens" emerged, which was translated into Middle English as "independaunt" or "independaunce," meaning "self-sufficient" or "not needing others." Over time, the word evolved to encompass not only financial autonomy but also moral and political freedom. In the 17th century, English Puritans used the term to describe those who opposed arbitrary authority and sought to govern themselves. Today, "independent" encompasses a wide range of meanings, from self-sufficiency and autonomy to entrepreneurship and nonconformity. Despite its various connotations, the core idea of independence remains the same: the ability to think, act, and be responsible for oneself.

Summary
type tính từ
meaningđộc lập
examplean independent state: một quốc gia độc lập
exampleindependent research: sự nghiên cứu độc lập
exampleindependent clause: (ngôn ngữ học) mệnh đề đọc lập
meaningkhông lệ thuộc, không phụ thuộc, không tuỳ thuộc
exampleto be independent of something: không phụ thuộc vào cái gì
meaningđủ sung túc, không cần phải làm ăn gì để kiếm sống
examplean independent income: tiền thu nhập đủ sung túc
type danh từ
meaningngười không phụ thuộc; vật không phụ thuộc
examplean independent state: một quốc gia độc lập
exampleindependent research: sự nghiên cứu độc lập
exampleindependent clause: (ngôn ngữ học) mệnh đề đọc lập
meaning(chính trị) người không đảng phái, người độc lập
exampleto be independent of something: không phụ thuộc vào cái gì
country

having its own government

có chính phủ riêng

Example:
  • an independent state/nation/country

    một quốc gia/quốc gia/quốc gia độc lập

  • the newly independent republics of Central Asia in the 1990s

    các nước cộng hòa mới độc lập ở Trung Á vào những năm 1990

  • Mozambique became independent in 1975.

    Mozambique giành được độc lập vào năm 1975.

  • In 1961 the country was declared independent.

    Năm 1961 đất nước được tuyên bố độc lập.

  • The country became fully independent from France in 1960.

    Đất nước này trở nên độc lập hoàn toàn khỏi Pháp vào năm 1960.

  • Adams urged Congress to declare the American colonies independent of Britain.

    Adams kêu gọi Quốc hội tuyên bố các thuộc địa của Mỹ độc lập khỏi Anh.

Related words and phrases

person

confident and free to do things without needing help from other people

tự tin và tự do làm mọi việc mà không cần sự giúp đỡ của người khác

Example:
  • Going away to college has made me much more independent.

    Việc đi học đại học khiến tôi tự lập hơn rất nhiều.

  • She's a very independent-minded young woman.

    Cô ấy là một phụ nữ trẻ có tư tưởng rất độc lập.

  • Many disabled people are fiercely independent.

    Nhiều người khuyết tật có tính độc lập rất cao.

  • Students should aim to become more independent of their teachers.

    Học sinh nên đặt mục tiêu trở nên độc lập hơn với giáo viên của mình.

Related words and phrases

having or earning enough money so that you do not have to rely on somebody else for help

có hoặc kiếm đủ tiền để bạn không phải nhờ đến sự giúp đỡ của người khác

Example:
  • It was important to me to be financially independent of my parents.

    Đối với tôi, điều quan trọng là phải độc lập về mặt tài chính với bố mẹ.

  • a man of independent means (= with an income that he does not earn by working)

    một người đàn ông có phương tiện độc lập (= với thu nhập mà anh ta không kiếm được bằng cách làm việc)

Related words and phrases

separate

done or given by somebody who is not involved in a situation and so is able to judge it fairly

được thực hiện hoặc đưa ra bởi ai đó không liên quan đến một tình huống và do đó có thể đánh giá nó một cách công bằng

Example:
  • an independent inquiry/review/investigation

    một cuộc điều tra/xem xét/điều tra độc lập

  • an independent commission/body/panel

    một ủy ban/cơ quan/hội đồng độc lập

  • an independent adviser/consultant/expert

    một cố vấn/tư vấn/chuyên gia độc lập

  • She went to a lawyer for some independent advice.

    Cô ấy đã đến gặp luật sư để xin một số lời khuyên độc lập.

  • The auditing of a company's accounts is done by independent accountants.

    Việc kiểm toán tài khoản của công ty được thực hiện bởi kế toán viên độc lập.

not connected with or influenced by something; not connected with each other

không được kết nối hoặc bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó; không kết nối với nhau

Example:
  • The police force should be independent of direct government control.

    Lực lượng cảnh sát phải độc lập với sự kiểm soát trực tiếp của chính phủ.

  • Two independent research bodies reached the same conclusions.

    Hai cơ quan nghiên cứu độc lập đã đưa ra kết luận giống nhau.

  • The results were obtained from four independent experiments.

    Kết quả thu được từ bốn thí nghiệm độc lập.

Extra examples:
  • This figure is essentially independent of population size.

    Con số này về cơ bản là độc lập với quy mô dân số.

  • His system rests upon two logically independent arguments.

    Hệ thống của ông dựa trên hai lập luận độc lập về mặt logic.

  • Many local clans remain relatively independent.

    Nhiều thị tộc địa phương vẫn tương đối độc lập.

  • They are two separate, mutually independent entities.

    Chúng là hai thực thể riêng biệt, độc lập lẫn nhau.

  • The Institute will quickly become a fully independent unit.

    Viện sẽ nhanh chóng trở thành một đơn vị độc lập hoàn toàn.

organization/worker

supported by private money rather than government money

được hỗ trợ bởi tiền tư nhân chứ không phải tiền của chính phủ

Example:
  • independent television

    truyền hình độc lập

  • the independent sector

    khu vực độc lập

not employed or controlled by a company; not created by a big company

không được tuyển dụng hoặc kiểm soát bởi một công ty; không được tạo ra bởi một công ty lớn

Example:
  • She was hired to do the work as an independent contractor.

    Cô được thuê để làm công việc như một nhà thầu độc lập.

  • Farmers operate as independent producers in the sense of working for themselves and running their own business.

    Nông dân hoạt động như những nhà sản xuất độc lập theo nghĩa làm việc cho chính họ và điều hành công việc kinh doanh của riêng họ.

  • a low-budget independent film

    một bộ phim độc lập kinh phí thấp

politician

not representing or belonging to a particular political party

không đại diện hoặc thuộc về một đảng chính trị cụ thể

Example:
  • an independent candidate

    một ứng cử viên độc lập