Definition of inconsistently

inconsistentlyadverb

không nhất quán

/ˌɪnkənˈsɪstəntli//ˌɪnkənˈsɪstəntli/

"Inconsistent" is a combination of the prefix "in-" meaning "not" and the word "consistent". "Consistent" comes from the Latin "consistere" meaning "to stand together, to be firm," which itself is a combination of "con" (together) and "sistere" (to stand). Therefore, "inconsistent" literally means "not standing together" or "not being firm." The "-ly" suffix simply turns the adjective "inconsistent" into an adverb, describing how something is done.

Summary
typephó từ
meaningđầy mâu thuẫn, không nhất quán, không trước sau như một, tiền hậu bất nhất
namespace

in a way that does not match a set of standards, ideas, etc.

theo cách không phù hợp với một bộ tiêu chuẩn, ý tưởng, v.v.

Example:
  • They have acted inconsistently with their obligations.

    Họ đã hành động không phù hợp với nghĩa vụ của mình.

in a way that changes too often and does not stay the same

theo một cách mà thay đổi quá thường xuyên và không giữ nguyên

Example:
  • In the real world, people behave inconsistently and contradict themselves.

    Trong thế giới thực, mọi người cư xử không nhất quán và mâu thuẫn với chính mình.

Related words and phrases