Definition of implicitly

implicitlyadverb

ngầm

/ɪmˈplɪsɪtli//ɪmˈplɪsɪtli/

The word "implicitly" originates from the Latin word "implicitus," meaning "folded in" or "entangled." It entered English in the 15th century, carrying the sense of something being hidden or understood without being explicitly stated. Over time, the meaning shifted to emphasize the idea of something being implied or suggested without being directly expressed. The connection to folding arises from the notion that an implied meaning is concealed within the words spoken, just like a folded piece of paper hides its contents.

Summary
typephó từ
meaninghoàn toàn
namespace

in a way that is suggested without being directly expressed

theo cách được gợi ý mà không được thể hiện trực tiếp

Example:
  • It reinforces, implicitly or explicitly, the idea that money is all-important.

    Nó củng cố, dù ngầm hay rõ ràng, ý tưởng cho rằng tiền là quan trọng nhất.

  • Jane implicitly understands the company's policies through her previous work experience in similar organizations.

    Jane hiểu rõ các chính sách của công ty thông qua kinh nghiệm làm việc trước đây của cô tại các tổ chức tương tự.

  • The contract implicitly states that the company will provide all necessary equipment for the project.

    Hợp đồng nêu rõ rằng công ty sẽ cung cấp tất cả các thiết bị cần thiết cho dự án.

  • The client implicitly agreed to the terms of the agreement without any formal signature.

    Khách hàng đã ngầm đồng ý với các điều khoản của thỏa thuận mà không cần bất kỳ chữ ký chính thức nào.

  • John's body language implicitly conveyed that he was nervous during the presentation.

    Ngôn ngữ cơ thể của John ngầm cho thấy anh ấy đang lo lắng trong suốt buổi thuyết trình.

completely and without any doubt

hoàn toàn và không có nghi ngờ gì

Example:
  • I trust John implicitly.

    Tôi ngầm tin tưởng John.

Related words and phrases