sự không thể lay chuyển
/ˌɪmpəˌtɜːbəˈbɪləti//ˌɪmpərˌtɜːrbəˈbɪləti/The word "imperturbability" originates from the Latin words "in" meaning "not" and "perturbare" meaning "to disturb". It refers to the quality of being untroubled or calm in the face of difficulty or adversity, and is often used to describe someone who remains composed and unruffled in the most trying situations. The term first appeared in the English language in the late 16th century, derived from the Latin phrase "imperturbabilis", which translates to "not perturbed" or "untroubled". Throughout history, imperturbability has been associated with virtues like wisdom, courage, and nobility, and is often used to describe individuals who exhibit extraordinary resilience and composure in the face of challenge. In modern times, imperturbability is often celebrated as a desirable trait, as it allows individuals to navigate complex and uncertain situations with clarity, confidence, and tranquility.
Bất chấp sự hỗn loạn và náo loạn xung quanh, Sarah vẫn giữ được sự bình tĩnh đáng kinh ngạc.
Sự kiên định, vững vàng của thuyền trưởng trước biển động đã tạo nên sự tin tưởng cho thủy thủ đoàn.
Sự điềm tĩnh của Karen trong cuộc họp căng thẳng khiến các đồng nghiệp vô cùng kính nể về kỹ năng lãnh đạo của cô.
Giữa lúc tranh cãi gay gắt, Emily đã thể hiện sự điềm tĩnh và duyên dáng, xoa dịu tình hình một cách bình tĩnh.
Sự điềm tĩnh của John khi đối mặt với nguy hiểm giúp anh suy nghĩ sáng suốt và đưa ra quyết định hợp lý.
Sự điềm tĩnh của Sarah khiến bà trở thành người hòa giải tuyệt vời trong những cuộc đàm phán căng thẳng.
Sự điềm tĩnh và bình tĩnh của vận động viên này đã giúp cô giành huy chương vàng tại Thế vận hội.
Sự bình tĩnh của Mark khi trả lời những câu hỏi khó trong buổi phỏng vấn xin việc đã để lại ấn tượng tích cực cho người phỏng vấn.
Sự điềm tĩnh và tự tin của Lauren đã giúp cô trở thành một diễn giả có sức ảnh hưởng lớn.
Bất chấp sự căng thẳng và cường độ làm việc, Olivia vẫn giữ được sự bình tĩnh và cân bằng khiến các đồng nghiệp của cô ngưỡng mộ.