ôm
/hʌɡ/The word "hug" has a fascinating history. The term is believed to have originated in the 16th century in Scotland, where the old Scots phrase "hug" or "huggin" meant "to suffocate" or "to strangle." Over time, the meaning of the word evolved, and by the 17th century, it became associated with a more gentle action, such as embracing or holding someone close. In the late 18th century, the word "hug" gained popularity, particularly in the context of emotional or affectionate acts. This shift in meaning is often attributed to the rise of Romanticism and the increasing emphasis on emotional expression in the Enlightenment era. By the mid-19th century, "hug" had become a widely accepted term for a physical demonstration of affection or comfort. Today, hugging is a universal gesture of love, friendship, and solidarity, transcending linguistic and cultural boundaries.
to put your arms around somebody and hold them tightly, especially to show that you like or love them
vòng tay quanh ai đó và giữ chặt họ, đặc biệt là để thể hiện rằng bạn thích hoặc yêu họ
Họ ôm nhau.
Cô ôm anh thật chặt.
Anh ôm Anna vào lòng.
Họ vòng tay quanh nhau và ôm nhau.
George đến bên con gái và ôm cô thật chặt.
Anh đưa tay ra và ôm cô vào lòng.
Cô ôm anh thật chặt và anh cũng ôm lại cô.
Related words and phrases
to put your arms around something and hold it close to your body
đặt cánh tay của bạn xung quanh một cái gì đó và giữ nó gần với cơ thể của bạn
Cô ngồi trên ghế, ôm đầu gối.
Anh ôm chai nước nóng vào ngực.
to keep close to something for a distance
để giữ gần một cái gì đó cho một khoảng cách
Đường đua ôm lấy bờ biển dài một dặm.
Chúng tôi rón rén đi dọc theo hàng rào vành đai.
to fit tightly around something, especially a person’s body
để phù hợp chặt chẽ xung quanh một cái gì đó, đặc biệt là cơ thể của một người
quần jean ôm sát cơ thể
All matches