Definition of embrace

embracenoun

ôm

/ɪmˈbreɪs//ɪmˈbreɪs/

The word "embrace" traces its roots back to the Old French word "embracer," which itself comes from the Latin "in bracchia," meaning "in arms." The original meaning was quite literal, referring to the act of holding someone in your arms. Over time, the meaning broadened to encompass the idea of accepting something warmly, including concepts, ideas, or even challenges. The word's evolution reflects how our understanding of "embrace" has shifted from a physical act to a more abstract concept of welcoming and accepting something fully.

Summary
type danh từ
meaningsự ôm, cái ôm
meaning(nói trại) sự ăn nằm với nhau
type ngoại động từ
meaningôm, ôm chặt, ghì chặt
meaningnắm lấy (thời cơ...)
meaningđi theo (đường lối, đảng phái, sự nghiệp...)
namespace

an act of putting your arms around somebody as a sign of love or friendship

một hành động vòng tay quanh ai đó như một dấu hiệu của tình yêu hoặc tình bạn

Example:
  • He held her in a warm embrace.

    Anh ôm cô vào lòng ấm áp.

  • There were tears and embraces as they said goodbye.

    Có những giọt nước mắt và những cái ôm khi họ nói lời chia tay.

  • As she walked down the aisle, the bride embraced her new husband and held him tightly, savoring the moment.

    Khi bước xuống lối đi, cô dâu ôm chặt người chồng mới cưới, tận hưởng khoảnh khắc đó.

  • The golfer enthusiastically embraced the challenging course, determined to conquer every obstacle.

    Người chơi golf nhiệt tình tham gia vào sân chơi đầy thử thách, quyết tâm chinh phục mọi chướng ngại vật.

  • The dancers embraced the music, letting it guide their every move as they twirled and twirled across the floor.

    Các vũ công hòa mình vào âm nhạc, để âm nhạc dẫn dắt từng chuyển động của họ khi họ xoay tròn trên sàn.

the act of accepting an idea, a proposal, a set of beliefs, etc, especially when it is done with enthusiasm

hành động chấp nhận một ý tưởng, một đề xuất, một tập hợp niềm tin, v.v., đặc biệt khi nó được thực hiện với sự nhiệt tình

Example:
  • the country’s eager embrace of modern technology

    đất nước háo hức đón nhận công nghệ hiện đại

Related words and phrases

All matches