chân trời, ở chân trời, ngang, nằm ngang
/ˌhɒrɪˈzɒntl/The word "horizontal" has its roots in Latin and Old French. The Latin word "horizontalis" means "in a straight line, level" and is derived from the words "horum," meaning "line" or "border," and "tensor," meaning "stretch" or "extend." In the 15th century, the Latin term was borrowed into Middle French as "horizontal," with the same meaning. The term was first used in English in the 15th century to describe lines or surfaces that are parallel to the horizon, or the apparent line where the earth meets the sky. Over time, the term came to be used more broadly to describe any line or direction that is parallel to the horizon, whether it's a line on a graph, a direction of movement, or a vanishing point in perspective drawing. Today, "horizontal" is a common adjective used to describe many different concepts, from linguistics to architecture to physics.
flat and level; going across and parallel to the ground rather than going up and down
bằng phẳng và bằng phẳng; đi ngang và song song với mặt đất chứ không phải đi lên và đi xuống
đường ngang
Tôi mệt quá, tôi chỉ muốn nằm ngang (= nằm xuống).
Bức ảnh phong cảnh có hình ảnh toàn cảnh những ngọn đồi nhấp nhô trải dài theo chiều ngang đến tận chân trời.
Đống giấy tờ và sách lộn xộn trên bàn dường như kéo dài theo chiều ngang mãi mãi.
Đường chân trời trong bức ảnh hoàng hôn tạo nên hiệu ứng tuyệt đẹp khi sắc cam và hồng hòa quyện theo chiều ngang.
Related words and phrases
having a structure in which all people, activities, etc. are on the same level
có một cấu trúc trong đó tất cả mọi người, hoạt động, vv đều ở cùng cấp độ
Giám đốc điều hành mới muốn giới thiệu một cơ cấu quản lý theo chiều ngang hơn.
Related words and phrases