thẳng đứng, đứng
/ˈvəːtɪkl/The word "vertical" originates from the Latin word "verticalis," which means "standing upright." This Latin word is a combination of "vertere," meaning "to turn," and the suffix "-alis," indicating a relation to something. In the 14th century, the word "vertical" was borrowed into Middle English from Old French, where it was spelled "verticale." Initially, the word referred to something standing upright or perpendicular to the horizon. Over time, the meaning of "vertical" expanded to include senses such as "straight up and down" or "perpendicular to the horizontal." Today, the word is used in various contexts, including architecture, engineering, and everyday language.
going straight up or down from a level surface or from top to bottom in a picture, etc.
đi thẳng lên hoặc đi xuống từ một bề mặt bằng phẳng hoặc từ trên xuống dưới trong một bức tranh, v.v.
trục tung của đồ thị
Vách đá gần như thẳng đứng.
Có một cú rơi thẳng đứng xuống đại dương.
Related words and phrases
having a structure in which there are top, middle and bottom levels
có cấu trúc trong đó có cấp trên, cấp giữa và cấp dưới
luồng giao tiếp theo chiều dọc
Related words and phrases
passed from one generation to the next
được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
4% số ca nhiễm trùng này là do lây truyền dọc từ mẹ sang con.