the place where the person hitting the ball stands and where they must return to after running around all the bases
nơi mà người đánh bóng đứng và nơi họ phải quay trở lại sau khi chạy hết các căn cứ
the place where somebody/something usually lives, works or operates from
nơi mà ai đó/cái gì đó thường sống, làm việc hoặc hoạt động
- The submarine returned to its home base in Vancouver.
Chiếc tàu ngầm đã trở về căn cứ ở Vancouver.