Definition of hilarious

hilariousadjective

vui vẻ

/hɪˈleəriəs//hɪˈleriəs/

The word "hilarious" originated in the 16th century from the Latin word "hilaris," meaning "cheerful" or "bright." It is derived from the Greek word "hilare," which means "to rejoice" or "to be merry." In the Middle Ages, the Latin phrase "et hilares" was used to describe someone who was cheerful or vivacious. The adjective "hilarious" first appeared in the English language in the 1540s, and it originally meant "causing laughter" or "amusing." Over time, the meaning of the word has expanded to include not only the idea of causing laughter, but also the idea of being extremely funny or comical. Today, the word "hilarious" is often used to describe something that is side-splittingly funny or has a humorous quality to it.

Summary
type tính từ
meaningvui vẻ, vui nhộn
namespace
Example:
  • That stand-up comedy special was absolutely hilarious! I found myself laughing until my sides hurt.

    Chương trình hài độc thoại đặc biệt đó thực sự rất vui nhộn! Tôi thấy mình cười đến mức đau cả bụng.

  • His impersonations of famous celebrities had the whole audience in stitches. It was definitely one of the funniest things I've ever seen.

    Màn bắt chước những người nổi tiếng của anh ấy khiến toàn bộ khán giả cười nghiêng ngả. Chắc chắn đó là một trong những điều buồn cười nhất mà tôi từng thấy.

  • The puppet show at the children's theatre was hilarious! The kids were giggling uncontrollably at the antics of the furry characters.

    Chương trình múa rối ở nhà hát thiếu nhi thật vui nhộn! Trẻ em cười khúc khích không ngừng trước trò hề của các nhân vật lông lá.

  • I couldn't stop laughing at the bloopers reel from the TV show. The outtakes were incredibly hilarious and made my day.

    Tôi không thể ngừng cười khi xem những cảnh quay hỏng trong chương trình truyền hình. Những cảnh quay hỏng thực sự rất buồn cười và làm tôi vui cả ngày.

  • The comedy sketch on late-night TV was just hilarious. The writer did an excellent job of creating a scenario that was both funny and surprising.

    Tiểu phẩm hài trên TV đêm khuya thật buồn cười. Tác giả đã làm rất tốt khi tạo ra một kịch bản vừa buồn cười vừa bất ngờ.

  • We had such a good time at the improv comedy club. The actors were incredibly talented at coming up with hilarious content on the spot.

    Chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời tại câu lạc bộ hài kịch ứng biến. Các diễn viên vô cùng tài năng khi nghĩ ra nội dung hài hước ngay tại chỗ.

  • I'm on a comedy movie kick right now, and I just finished watching Superbad. It was hilarious from start to finish!

    Tôi đang mê phim hài và vừa xem xong Superbad. Phim hài hước từ đầu đến cuối!

  • The comedian's jokes about everyday life and technology were so spot-on that the entire crowd was howling with laughter.

    Những câu chuyện cười của diễn viên hài về cuộc sống thường ngày và công nghệ rất chính xác đến nỗi cả đám đông đều cười ồ lên.

  • I was completely entertained by the hilarious YouTube video I stumbled upon. It's crazy how something as simple as someone spilling coffee can be so funny.

    Tôi hoàn toàn thích thú với video YouTube vui nhộn mà tôi tình cờ xem được. Thật điên rồ khi một việc đơn giản như ai đó làm đổ cà phê lại có thể buồn cười đến vậy.

  • The slapstick comedy routine at the circus had us laughing until our faces hurt. The performer's physical comedy was absolutely hilarious.

    Tiết mục hài kịch câm tại rạp xiếc khiến chúng tôi cười đến đau cả mặt. Màn hài kịch bằng hành động của người biểu diễn thực sự rất buồn cười.