Definition of harmonization

harmonizationnoun

hài hòa

/ˌhɑːmənaɪˈzeɪʃn//ˌhɑːrmənəˈzeɪʃn/

The word "harmonization" originates from the Latin word "harmonia," meaning "agreement" or "concord." This, in turn, comes from the Greek word "harmonia," referring to a musical concord or agreement of sounds. Over time, "harmonization" evolved to encompass the process of bringing different elements into agreement or balance. This applies to various contexts, including music, politics, economics, and even personal relationships.

Summary
type danh từ
meaningsự làm hài hoà, sự làm cân đối, sự làm hoà hợp
meaning(âm nhạc) sự phối hoà âm
namespace

the quality of two or more things going well together and producing an attractive result

chất lượng của hai hoặc nhiều thứ kết hợp tốt với nhau và tạo ra một kết quả hấp dẫn

Example:
  • The author accomplishes this harmonization through skilful plotting.

    Tác giả thực hiện được sự hài hòa này thông qua việc xây dựng cốt truyện khéo léo.

the process of making systems or rules similar in different countries or organizations

quá trình tạo ra các hệ thống hoặc quy tắc tương tự ở các quốc gia hoặc tổ chức khác nhau

Example:
  • tax harmonization

    hài hòa thuế

the act of playing or singing music that combines with the main tune to make a pleasant sound

hành động chơi hoặc hát nhạc kết hợp với giai điệu chính để tạo ra âm thanh dễ chịu

Example:
  • The harmonizations are especially beautiful and imaginative.

    Sự hòa âm đặc biệt đẹp và giàu trí tưởng tượng.