Definition of hamster

hamsternoun

chuột đồng

/ˈhæmstə(r)//ˈhæmstər/

The word "hamster" has a fascinating history! The term "hamster" originated from the German word "hamstern," which is an old German verb that means "to hoard" or "to store away." This verb was likely derived from the idea of hamsters' habit of collecting and storing food in their cheek pouches. In the 17th century, European naturalists began to study and describe these small, furry rodents, which were commonly kept as pets. They adopted the German term "hamster" to describe these animals, and it has since been adopted into many languages, including English. Over time, the meaning of the word "hamster" expanded to refer not only to the specific species of rodent but also to the behavior of storing or hoarding, which became a common trait associated with the animal.

Summary
type danh từ
meaning(động vật học) chuột đồng
namespace
Example:
  • The children spent hours watching their fluffy hamster run on its exercise wheel.

    Những đứa trẻ đã dành hàng giờ để xem chú chuột hamster lông xù của mình chạy trên bánh xe tập thể dục.

  • The hamster's tiny paws gripped tightly onto the wooden floor of its cage.

    Những bàn chân nhỏ xíu của chú chuột hamster bám chặt vào sàn gỗ của lồng.

  • The pet store had a variety of colorful hamsters that were as cute as buttons.

    Cửa hàng thú cưng có nhiều loại chuột hamster đầy màu sắc và dễ thương như những chiếc cúc áo.

  • Our hamster, Newton, loves to play with his wooden chew toy and his Burrow tunnel.

    Chú chuột hamster Newton của chúng tôi thích chơi với đồ chơi nhai bằng gỗ và đường hầm hang của mình.

  • The hamster's fur was soft and brushed easily with a small brush.

    Bộ lông của chuột hamster mềm mại và có thể chải dễ dàng bằng một chiếc lược nhỏ.

  • As soon as the lights went out, the hamster's tiny eyes opened wide and his whiskers perked up.

    Ngay khi đèn tắt, đôi mắt nhỏ của chú chuột lang mở to và ria mép của nó dựng đứng.

  • The hamster's cage had a cozy sleeping house equipped with a nice bed of shavings.

    Lồng chuột lang có một ngôi nhà ngủ ấm cúng được trang bị một lớp giường vụn gỗ đẹp mắt.

  • Our hamster, Casper, loved to run in his hamster ball and explore the house.

    Chú chuột hamster Casper của chúng tôi thích chạy trong quả bóng và khám phá ngôi nhà.

  • We fed our hamster fresh vegetables and a special hamster food mix every day.

    Chúng tôi cho chuột lang ăn rau tươi và hỗn hợp thức ăn dành riêng cho chuột lang mỗi ngày.

  • The hamster's long tail tipped curiously out of its sleeping house as it settled down for the night.

    Chiếc đuôi dài của chú chuột lang tò mò thò ra khỏi ngôi nhà đang ngủ khi nó nằm xuống để nghỉ đêm.