Definition of halfway

halfwayadjective

Nửa chừng

/ˌhɑːfˈweɪ//ˌhæfˈweɪ/

The word "halfway" is a combination of the words "half" and "way." The first part, "half," comes from Old English "hálf," meaning "half." The second part, "way," comes from Old English "weg," meaning "way, path, road." The word "halfway" has been used in English since at least the 14th century, and its meaning has remained consistent, referring to a point or position that is equidistant from two ends.

Summary
typetính từ
meaningnằm ở giữa với hai khoảng cách bằng nhau; nửa đường; nửa chừng
exampleto meet someone halfway-gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
meaning(nghĩa bóng) nửa chừng, nửa vời, không triệt để; thoả hiệp
examplehalfway measures-những biện pháp nửa vời; những biện pháp thoả hiệp
typephó từ
meaningnửa đường, nửa chừng
exampleto meet someone halfway-gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
namespace

at an equal distance between two points; in the middle of a period of time

ở khoảng cách bằng nhau giữa hai điểm; ở giữa một khoảng thời gian

Example:
  • I got the ball on the halfway line.

    Tôi nhận được bóng ở giữa đường.

  • The construction of the new building is halfway done, and the workers are overjoyed with the progress.

    Việc xây dựng tòa nhà mới đã hoàn thành được một nửa và các công nhân rất vui mừng với tiến độ này.

  • Emma had halfway conquered her fear of heights after going on a hot air balloon ride.

    Emma đã vượt qua được một nửa nỗi sợ độ cao của mình sau khi đi khinh khí cầu.

  • My favorite book is halfway through, and I'm already looking forward to finding out what happens next.

    Cuốn sách yêu thích của tôi đã đọc được một nửa và tôi đang rất mong chờ xem điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.

  • The runner completed the marathon halfway through, but unfortunately had to drop out due to an injury.

    Người chạy bộ này đã hoàn thành cuộc đua marathon ở giữa chặng đường, nhưng không may phải bỏ cuộc vì chấn thương.

part of the way towards doing or achieving something

một phần của con đường hướng tới việc làm hoặc đạt được một cái gì đó

Example:
  • the halfway point/stage

    nửa điểm/giai đoạn