the point in the middle of a process or the development of something
điểm ở giữa một quá trình hoặc sự phát triển của một cái gì đó
- Campaigners argued the plan was a halfway house towards privatization.
Những người vận động cho rằng kế hoạch này là bước đệm hướng tới tư nhân hóa.
something that combines the features of two different things, as a compromise between them
một cái gì đó kết hợp các tính năng của hai thứ khác nhau, như một sự thỏa hiệp giữa chúng
- It's a sort of halfway house between a large estate car and a full-size four-by-four.
Đây là một loại nhà trung gian giữa một chiếc xe ô tô lớn và một chiếc xe bốn bánh cỡ lớn.
a place where prisoners, patients with mental health problems, etc. can stay for a short time after leaving a prison or hospital, before they start to live on their own again
nơi mà tù nhân, bệnh nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần, v.v. có thể ở lại trong một thời gian ngắn sau khi rời khỏi nhà tù hoặc bệnh viện, trước khi họ bắt đầu sống tự lập trở lại
- a halfway house for prisoners returning to society
một ngôi nhà tạm trú cho những tù nhân trở về với xã hội